You can sponsor this page

Sphyraena novaehollandiae Günther, 1860

Australian barracuda
Add your observation in Fish Watcher
Native range | All suitable habitat | Point map | Year 2050
This map was computer-generated and has not yet been reviewed.
Sphyraena novaehollandiae   AquaMaps   Data sources: GBIF OBIS
Upload your photos and videos
Pictures | Google image
Image of Sphyraena novaehollandiae (Australian barracuda)
Sphyraena novaehollandiae
Picture by Randall, J.E.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Carangaria/misc (Various families in series Carangaria) > Sphyraenidae (Barracudas)
Etymology: Sphyraena: Greek, sphyraina, -es = the name of a fish (Ref. 45335).
More on author: Günther.

Issue
References and information for southern Australia are retained (including common names). All other references from different study areas are questionable or refer to another species of Sphyraena.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển. Temperate; 32°S - 46°S, 113°E - 155°E (Ref. 123366)

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Indo-Pacific: southern coast of Australia.

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 100.0 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 9563)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 6; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 9; Tia cứng vây hậu môn: 2; Tia mềm vây hậu môn: 8. This species is distinguished by the following set of characters: first gill arch with one gill raker; pelvic-fin insertion is located slightly before vertical through first dorsal-fin origin; pored lateral-line scales 120-138 (modally 127), total lateral-line scales 129-146 (134); scales above lateral line 9-11 (10) and below, 11-13 (12); snout is comparatively short, its length 12.2-14.0 (mean 13.2) % SL; upper jaw short, with posterior tip not reaching to below anterior nostril, its length 9.2-10.7 (10.0) % SL; eye small, orbit diameter 3.4-4.5 (4.0) % SL and depth, 3.3-4.2 (3.7) % SL; anal-fin base long, its length 7.6-9.2 (8.5) % SL; last dorsal- and anal-fin ray lengths are 3.6-4.5 (4.0) % SL and 3.3-4.3 (3.9) % SL, respectively; anus is comparatively close to anal-fin origin, its anterior and posterior margins to anal-fin origin 5.8-8.0 (6.9) % HL and 3.1-5.1 (4.0) % HL, respectively; the head sensory canal pores on suborbital area are finely branched, their lowermost parts very close to lacrimal bone margin, large smooth area lacking canal pores absent on mid-margin of lacrimal bone. Colouration: lateral body surface without stripes and bands and caudal fin yellowish-gray (Ref. 123366).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Occurs in channels and other semi-protected areas. Found in schools. Feeds on various small fish (Ref. 2156).

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Morishita, S. and H. Motomura, 2020. Sphyraena stellata, a new barracuda from the Indo-Pacific, with redescriptions of S. helleri Jenkins, 1901 and S. novaehollandiae Günther, 1860 (Perciformes: Sphyraenidae). Zootaxa 4772(3):545-566. (Ref. 123366)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-2)


CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

Các nghề cá: Tính thương mại; cá để chơi: đúng
FAO - Publication: search | FishSource | Biển chung quanh ta

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Preferred temperature (Ref. 123201): 15 - 25.4, mean 18.2 °C (based on 222 cells).
Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5000   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00813 (0.00495 - 0.01335), b=2.81 (2.67 - 2.95), in cm total length, based on LWR estimates for this species & Genus-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  4.5   ±0.80 se; based on food items.
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  thấp, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là 4.5 - 14 năm (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  High vulnerability (60 of 100).
Price category (Ref. 80766):   Medium.
Nutrients (Ref. 124155):  Calcium = 26.8 [10.9, 73.4] mg/100g; Iron = 0.596 [0.263, 1.314] mg/100g; Protein = 20.5 [18.4, 22.2] %; Omega3 = 0.227 [0.101, 0.520] g/100g; Selenium = 21.7 [9.2, 55.9] μg/100g; VitaminA = 8.08 [1.49, 47.81] μg/100g; Zinc = 0.322 [0.198, 0.560] mg/100g (wet weight);