You can sponsor this page

Neoglyphidodon nigroris (Cuvier, 1830)

Black-and-gold chromis
Add your observation in Fish Watcher
Native range | All suitable habitat | Point map | Year 2050
This map was computer-generated and has not yet been reviewed.
Neoglyphidodon nigroris   AquaMaps   Data sources: GBIF OBIS
Upload your photos and videos
Pictures | Videos | Google image
Image of Neoglyphidodon nigroris (Black-and-gold chromis)
Neoglyphidodon nigroris
Picture by Randall, J.E.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Ovalentaria/misc (Various families in series Ovalentaria) > Pomacentridae (Damselfishes) > Pomacentrinae
Etymology: Neoglyphidodon: Greek, para = the side of + Greek, glyphis = carved + Greek, odous = teeth.
More on author: Cuvier.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển Cùng sống ở rạn san hô; không di cư; Mức độ sâu 2 - 23 m (Ref. 7247). Tropical; 32°N - 25°S, 92°E - 171°E

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Indo-West Pacific: Andaman Sea (Phuket), Malayan Archipelago, Indonesia, Philippines, Taiwan, Ryukyu Islands, Palau, New Guinea, Solomon Islands, Vanuatu, and northern Australia. Previously referred to as Paraglyphidodon behnii by Allen (see Ref. 4966).

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 13.0 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 48636)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 13; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 14 - 16; Tia cứng vây hậu môn: 2; Tia mềm vây hậu môn: 13 - 15.

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Two forms: long-tailed and black as adults occur in the Andaman Sea, ranging east to western Bali and north to Japan. Second form, probably valid as N. xanthurus occur in the rest of the West Pacific and the two overlap in range on Bali's north coast (Ref. 48636). Occur in coral-rich areas of lagoon and seaward reefs. Usually solitary (Ref. 1602). Feed on algae, crustaceans, and pelagic tunicates and salps. Oviparous, distinct pairing during breeding (Ref. 205). Eggs are demersal and adhere to the substrate (Ref. 205). Males guard and aerate the eggs (Ref. 205). Diurnal species (Ref. 54980; 113699).

Life cycle and mating behavior Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng

Oviparous, distinct pairing during breeding (Ref. 205). Eggs are demersal and adhere to the substrate (Ref. 205). Males guard and aerate the eggs (Ref. 205).

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối : Allen, Gerald R. | Người cộng tác

Allen, G.R., 1991. Damselfishes of the world. Mergus Publishers, Melle, Germany. 271 p. (Ref. 7247)

IUCN Red List Status (Ref. 130435)

  Least Concern (LC) ; Date assessed: 23 September 2021

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

Các nghề cá: Tính thương mại; Bể nuôi cá: Bể cá công cộng
FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Diet compositions
Food consumptions
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growths
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversions
Recruitments
Abundances
Life cycle
Sự tái sinh sản
Maturities
Fecundities
Spawnings
Spawning aggregations
Egg(s)
Egg developments
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Gill areas
Não bộ
Otoliths
Physiology
Body compositions
Nutrients
Oxygen consumptions
Dạng bơi
Swimming speeds
Visual pigment(s)
Âm thanh của cá
Diseases / Parasites
Toxicities (LC50s)
Genetics
Di truyền
Electrophoreses
Heritabilities
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

Estimates based on models

Preferred temperature (Ref. 123201): 25.2 - 29.3, mean 28.6 °C (based on 2042 cells).
Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5020   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.01905 (0.01129 - 0.03216), b=2.99 (2.84 - 3.14), in cm total length, based on LWR estimates for this species & (Sub)family-body (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.0   ±0.32 se; based on food items.
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (10 of 100).
Price category (Ref. 80766):   Unknown.
Nutrients (Ref. 124155):  Calcium = 97.9 [49.9, 152.2] mg/100g; Iron = 0.711 [0.434, 1.149] mg/100g; Protein = 18.4 [17.2, 19.4] %; Omega3 = 0.113 [0.069, 0.180] g/100g; Selenium = 23.1 [13.3, 42.1] μg/100g; VitaminA = 87.8 [25.9, 280.8] μg/100g; Zinc = 1.57 [1.08, 2.24] mg/100g (wet weight);