You can sponsor this page

Hemigymnus melapterus (Bloch, 1791)

Blackeye thicklip
Add your observation in Fish Watcher
Native range | All suitable habitat | Point map | Year 2050
This map was computer-generated and has not yet been reviewed.
Hemigymnus melapterus   AquaMaps   Data sources: GBIF OBIS
Upload your photos and videos
Pictures | Videos | Google image

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Eupercaria/misc (Various families in series Eupercaria) > Labridae (Wrasses) > Corinae
Etymology: Hemigymnus: Greek, hemi = half + Greek, gymnos = naked (Ref. 45335).
More on author: Bloch.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển Cùng sống ở rạn san hô; Mức độ sâu 0 - 30 m (Ref. 9710), usually 5 - 30 m (Ref. 27115). Tropical; 24°C - 28°C (Ref. 27115); 30°N - 36°S, 24°E - 138°W

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Indo-West Pacific: Rde Sea, East Africa to Samoa; north to Ryukyu Is.; south to Australia.

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 39.6 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 125598); Khối lượng cực đại được công bố: 1.3 kg (Ref. 125598)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 9; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 10 - 11; Tia cứng vây hậu môn: 3; Tia mềm vây hậu môn: 11. This species is distinguished by the following characters: gill rakers 26-29; small juveniles dark brown, green on snout and interorbital, with a slightly oblique white bar from front of dorsal fin to abdomen, and 2 narrow pale yellowish bars below soft portion of dorsal fin that fade ventrally; larger juveniles have a white bar from origin of dorsal fin, passing beneath pectoral fin onto abdomen; head and body anterior to bar greyish green, posterior to bar black; posterior caudal peduncle and caudal fin yellow, often with 1 or 2 small black spots centrally near base: small females with body posterior to a curving demarcation between origins of dorsal and anal fins blackish with a narrow dark greenish bar on each scale, grading to yellow with blue-green spots posteriorly on caudal peduncle and fin; large females dark green posterior to oblique demarcation on body, the scales rimmed in black, with a vertical green line or spot on each scale; head and anterior body light green dorsally, pale blue-green ventrally, have irregular bands on snout and above eye, and a large complex marking behind eye; body of males posterior to demarcation dark green, each scale with narrow pale blue-green and black posterior margin; head green dorsally with irregular green to blue-green bands, including a blue ring around eye; cheek and operculum pinkish white with irregular light blue lines and spots, except for a large yellowish green blotch centrally on cheek without markings; lips and ventral part of head mainly pale blue; chest and abdomen pinkish white with a light blue spot or arc on scales (Ref. 93095).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Found in subtidal reef flats and lagoon and seaward reefs. Juveniles occur inshore, found among branching corals while adults found in areas of mixed sand, rubble, and coral (Ref. 9710). Large adults in deeper water (Ref. 48636). Maximum length beyond 45 cm TL is unlikely, with largest measured individual at 37 cm TL (Ref, Feeds mainly on small invertebrates, especially crustaceans, polychaete worms, mollusks and brittle stars (Ref. 9823). Diet changing from primarily demersal planktonic crustaceans to hard-shelled invertebrates with growth (Ref. 37816). Minimum depth reported taken from Ref. 128797.

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Oviparous, with distinct pairing during breeding (Ref. 205).

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối : Westneat, Mark | Người cộng tác

Randall, J.E., 2013. Review of the Indo-Pacific labrid fish genus Hemigymnus. J. Ocean Sci. Found. 6:2-18. (Ref. 93095)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-1)

  Least Concern (LC) ; Date assessed: 12 July 2008

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

Các nghề cá: buôn bán nhỏ; cá để chơi: đúng; Bể nuôi cá: Tính thương mại
FAO - Publication: search | FishSource | Biển chung quanh ta

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

Estimates based on models

Preferred temperature (Ref. 123201): 24.6 - 29, mean 27.8 °C (based on 1006 cells).
Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.6250   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.01318 (0.00824 - 0.02108), b=3.06 (2.92 - 3.20), in cm total length, based on LWR estimates for this species & (Sub)family-body (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.6   ±0.45 se; based on food items.
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Trung bình, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là 1.4 - 4.4 năm (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low to moderate vulnerability (30 of 100).
Price category (Ref. 80766):   Very high.
Nutrients (Ref. 124155):  Calcium = 28.8 [15.3, 87.8] mg/100g; Iron = 0.544 [0.320, 0.977] mg/100g; Protein = 18.6 [15.7, 20.8] %; Omega3 = 0.154 [0.078, 0.309] g/100g; Selenium = 31.1 [11.2, 81.1] μg/100g; VitaminA = 115 [36, 396] μg/100g; Zinc = 2.73 [0.87, 4.69] mg/100g (wet weight);