You can sponsor this page

Cheilio inermis (Forsskål, 1775)

Cigar wrasse
Add your observation in Fish Watcher
Native range | All suitable habitat | Point map | Year 2050
This map was computer-generated and has not yet been reviewed.
Cheilio inermis   AquaMaps   Data sources: GBIF OBIS
Upload your photos and videos
Pictures | Videos | Google image
Image of Cheilio inermis (Cigar wrasse)
Cheilio inermis
Male picture by Moldzio, S.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Eupercaria/misc (Various families in series Eupercaria) > Labridae (Wrasses) > Corinae
Etymology: Cheilio: Greek, chanos, -eos, ous, and chasma, -atos = abyss, mouth opened, inmensity + Latin, muraena = morey eel (Ref. 45335).
More on author: Forsskål.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển Cùng sống ở rạn san hô; Mức độ sâu 1 - 30 m (Ref. 1602), usually 2 - 30 m (Ref. 27115). Tropical; 24°C - 27°C (Ref. 27115); 32°N - 36°S, 24°E - 109°W

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Indo-Pacific: Red Sea and East Africa to the Hawaiian and Easter islands, north to southern Japan, south to Lord Howe Island.

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 50.0 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 9823); common length : 35.0 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 5450)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 9; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 12 - 13; Tia cứng vây hậu môn: 3; Tia mềm vây hậu môn: 11 - 12. Young individuals are usually a mottled brown or green, sometimes with a broad lateral stripe (Ref. 1602). Rare individuals may be uniformly yellow (Ref. 1602). Coloration in this fish is variable: green, brown, orange-brown or yellow, often with narrow, midlateral, broken black stripe which are absent in large males (Ref. 86689). Large males may develop a bright yellow, orange, black, white, or multicolored patch on their sides behind their pectoral fins (Ref. 1602).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Inhabit seagrass beds and algal-covered flats, occasionally in lagoon and seaward reefs to a depth of at least 30 m (Ref. 1602, 41878, 48636). Benthopelagic (Ref. 58302). Usually solitary. Juveniles secretive in seagrasses or attached Sargassum; adults usually in small loose aggregations, but occasionally form large schools to spawn (Ref. 48636). Feed mainly on crustaceans, mollusks, sea urchins (Ref. 37816) and other hard-shelled prey. Oviparous, distinct pairing during breeding (Ref. 205).

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Oviparous, distinct pairing during breeding (Ref. 205).

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối : Westneat, Mark | Người cộng tác

Randall, J.E., G.R. Allen and R.C. Steene, 1990. Fishes of the Great Barrier Reef and Coral Sea. University of Hawaii Press, Honolulu, Hawaii. 506 p. (Ref. 2334)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-1)

  Least Concern (LC) ; Date assessed: 12 July 2008

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Reports of ciguatera poisoning (Ref. 130160)





Human uses

Các nghề cá: buôn bán nhỏ; Bể nuôi cá: Tính thương mại
FAO - Publication: search | FishSource | Biển chung quanh ta

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

Estimates based on models

Preferred temperature (Ref. 123201): 24.4 - 29, mean 27.7 °C (based on 1206 cells).
Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 1.0000   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00407 (0.00249 - 0.00666), b=3.09 (2.95 - 3.23), in cm total length, based on LWR estimates for this species & (Sub)family-body (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.5   ±0.54 se; based on food items.
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  thấp, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là 4.5 - 14 năm (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Moderate vulnerability (44 of 100).
Price category (Ref. 80766):   Very high.
Nutrients (Ref. 124155):  Calcium = 43.3 [22.3, 72.7] mg/100g; Iron = 0.482 [0.278, 0.936] mg/100g; Protein = 18.1 [15.2, 20.3] %; Omega3 = 0.0782 [, ] g/100g; Selenium = 34.1 [18.2, 65.8] μg/100g; VitaminA = 92.6 [27.1, 350.8] μg/100g; Zinc = 1.33 [0.91, 2.07] mg/100g (wet weight);