You can sponsor this page

Epinephelus andersoni Boulenger, 1903

Catface grouper
Upload your photos and videos
Pictures | Google image
Image of Epinephelus andersoni (Catface grouper)
Epinephelus andersoni
Picture by Randall, J.E.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Perciformes/Serranoidei (Groupers) > Epinephelidae (Groupers)
Etymology: Epinephelus: Greek, epinephelos = cloudy (Ref. 45335).
Eponymy: Alexander Anderson of Durban, South Africa, was a collector and ‘dealer in natural history specimens. [...] (Ref. 128868), visit book page.
More on author: Boulenger.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển; Thuộc về nước lợ Cùng sống ở rạn san hô; Mức độ sâu 101 - ? m (Ref. 89707). Subtropical; 15°S - 37°S, 27°E - 51°E (Ref. 5222)

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Southeast Atlantic and Western Indian Ocean: known with certainty only from the southeast coast of Africa between Quissico, Mozambique (24°50'S) and Knysna, South Africa (23°E). Reports from Madagascar are dubious.

Length at first maturity / Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm 49.2, range 42 - ? cm
Max length : 87.0 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 74502); Khối lượng cực đại được công bố: 8.7 kg (Ref. 4787)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 11; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 13 - 15; Tia cứng vây hậu môn: 3; Tia mềm vây hậu môn: 8. Distinguished by the following characteristics: head, body and fins brown; body, caudal and dorsal fins with numerous small close-set irregular dark brown spots; 2 dark brown stripes running posteriorly from the eye across operculum, and another continuing from the maxillary groove to the lower edge of the preopercle; body elongate, depth 3.2-3.7 times in SL; greatest body width 1.4-1.8 times in body depth; head length 2.4-2.7 times in SL; angular preopercle, with several enlarged serrae at the angle; upper edge of operculum slightly convex; posterior and anterior nostrils equal; scaly maxilla, reaching to or past vertical at rear edge of eye; 2-3 rows of teeth on midside of lower jaw; rounded caudal fin; ctenoid midlateral-body scales (mostly embedded), with auxiliary scales (Ref. 089707).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Adults inhabit reefs and rocky bottom to a depth of at least 101 m (Ref. 089707); juveniles are found in tide pools. Feed on fishes and crustaceans. Sexual maturity is attained at 50 to 60 cm. Are diandric protogynous hermaphrodites unlike that of other congeners (Ref. 74502).

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Diandric protogynous hermaphrodite (Ref. 74502, 103751).

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Heemstra, P.C. and J.E. Randall, 1993. FAO Species Catalogue. Vol. 16. Groupers of the world (family Serranidae, subfamily Epinephelinae). An annotated and illustrated catalogue of the grouper, rockcod, hind, coral grouper and lyretail species known to date. Rome: FAO. FAO Fish. Synop. 125(16):382 p. (Ref. 5222)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-2)

  Near Threatened (NT) (A2bd); Date assessed: 20 November 2016

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

Các nghề cá: Các nghề cá là sinh kế; cá để chơi: đúng
FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Distribution
Các nước
Các khu vực của FAO
Các hệ sinh thái
Những lần xuất hiện
Những chỉ dẫn
BRUVS - Videos
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5000   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.01047 (0.00547 - 0.02006), b=3.02 (2.86 - 3.18), in cm total length, based on LWR estimates for this species & Genus-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  4.0   ±0.61 se; based on food items.
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Trung bình, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là 1.4 - 4.4 năm (tm=3).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Moderate to high vulnerability (55 of 100).
Price category (Ref. 80766):   Very high.