You can sponsor this page

Ctenochirichthys longimanus Regan & Trewavas, 1932

Add your observation in Fish Watcher
Native range | All suitable habitat | Point map | Year 2050
This map was computer-generated and has not yet been reviewed.
Ctenochirichthys longimanus   AquaMaps   Data sources: GBIF OBIS
Upload your photos and videos
Google image
Image of Ctenochirichthys longimanus
No image available for this species;
drawing shows typical species in Oneirodidae.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Lophiiformes (Anglerfishes) > Oneirodidae (Dreamers)
Etymology: Ctenochirichthys: Greek 'kteis', 'ktenos' = comb + Greek, 'cheiros' = hand (or its evolutionary homolog, the pectoral fin) + Greek, 'ichthys' = fish (Ref. 86949).
More on authors: Regan & Trewavas.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển Tầng nổi biển sâu; Mức độ sâu 800 - 1000 m (Ref. 86949). Deep-water

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Pacific Ocean: Chile and Panama.

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 3.7 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 86949)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 6 - 7; Tia mềm vây hậu môn: 4 - 5. Metamorphosed males and females have an extremely long pectoral fin lobe, bearing high number of pectoral fin rays, inserted along dorsal margin and an elongate, slender subopercular bone, tapering only slightly, dorsal end rounded or squared off. Metamorphosed females are further unique in having the following characteristics: presence of vomerine teeth; convex dorsal margin of frontal bones; reduced sphenotic spines; lower jaw with small symphysial spine; hyomandibula with double head; small quadrate and articular spines; deeply notched posterior margin of opercle; elongate and slender subopercle throughout its length, ventral end elongate and rounded; well developed second pharyngobranchial; caudal fin rays without internal pigmentation; illicium longer than length of esca bulb; pterygoiphore of illicium cylindrical throughout its length, emerging on snout from between frontal bones, anterior end exposed, posterior end concealed beneath skin; well developed first ray of dorsal fin; dorsal fin rays 6-7; anal fin rays 4-5; extremely long and narrow pectoral fin lobe, longer than longest rays of pectoral fin; pectoral fin rays 28-30; skin presumably naked, without dermal spinules; darkly pigmented skin of caudal peduncle extends well past base of caudal fin (Ref. 86949). Metamorphosed males: have 13 olfactory lamellae; 9 upper denticular teeth arranged in two rows, inner row with 8 teeth, outer row with 3 teeth; naked skin, without dermal spinules (Ref. 86949). Larvae: elongate body; depth of body and length of the head measures 40-45% of SL; concentration of pigment lies medial to subopercle; dorsal pig mentation restricted to anterodorsal part of body (Ref. 86949).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Pequeño, G., 1989. Peces de Chile. Lista sistematica revisada y comentada. Rev. Biol. Mar., Valparaiso 24(2):1-132. (Ref. 9068)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-2)

  Data deficient (DD) ; Date assessed: 11 October 2018

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Ecology
Sinh thái học
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Preferred temperature (Ref. 123201): 1.7 - 2.6, mean 1.9 °C (based on 168 cells).
Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 1.0000   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.01995 (0.00906 - 0.04395), b=3.01 (2.83 - 3.19), in cm total length, based on all LWR estimates for this body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.3   ±0.4 se; based on size and trophs of closest relatives
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (10 of 100).