You can sponsor this page

Labroides dimidiatus (Valenciennes, 1839)

Bluestreak cleaner wrasse
Add your observation in Fish Watcher
Native range | All suitable habitat | Point map | Year 2050
This map was computer-generated and has not yet been reviewed.
Labroides dimidiatus   AquaMaps   Data sources: GBIF OBIS
Upload your photos and videos
Pictures | Videos | Stamps, coins, misc. | Google image

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Eupercaria/misc (Various families in series Eupercaria) > Labridae (Wrasses)
Etymology: Labroides: Greek, labrax, -akos = a fish, Dicentrarchus labrax + Greek, suffix, oides = similar to (Ref. 45335).
More on author: Valenciennes.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển Cùng sống ở rạn san hô; không di cư; Mức độ sâu 0 - 100 m (Ref. 128797), usually 1 - 30 m (Ref. 27115). Tropical; 24°C - 28°C (Ref. 27115); 32°N - 36°S, 24°E - 124°W

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Indo-Pacific: Persian Gulf (Ref.80050); Red Sea and East Africa (Ref. 4392) to the Line, Marquesas, and Ducie islands, north to southern Japan, south to Lord Howe and Rapa islands.

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 14.0 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 55367); Tuổi cực đại được báo cáo: 4 các năm (Ref. 3426)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 9; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 10 - 11; Tia cứng vây hậu môn: 3; Tia mềm vây hậu môn: 10. Often with yellow back in deep water (Ref. 48636). Scales on lateral line: 50-52 (+2 past hypural) (Ref. 1602).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Inhabits coral rich areas of inner lagoons and subtidal reef flats to seaward reefs (Ref. 1602). Feeds on crustacean ectoparasites and mucus of other fishes (Ref. 9823, 48636). Monogamous (Ref. 52884). A protogynous hermaphrodite (Ref. 55367). Stays in stations where other fish come to be cleaned. Cleaning intensity is not related to client size or commonness (Ref. 28019). Cleaning stations are occupied by a pair of adults, a group of juveniles or a group of females accompanied by a dominant male where a female becomes a functional male if the dominant male disappears (Ref. 5503). Some adults solitary and territorial. An unfamiliar visitor is usually greeted by dance-like movements with the tail maneuvering the back part of the body up and down. Juveniles behave this way when divers approach closely (Ref. 48636). Minimum depth range of 1 meter in Ref. 27115.

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Bi-directional sex change has been confirmed for this species (Ref. 103751). Oviparous, distinct pairing during breeding (Ref. 205). Pelagic spawners. Sex reversal is completed in 14-18 days (Ref. 34185, 34258). A monandric species (Ref. 55367). Length at sex change = 8.8 cm TL (Ref. 55367). Monogamous mating is observed as both facultative and social (Ref. 52884).

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối : Westneat, Mark | Người cộng tác

Randall, J.E., G.R. Allen and R.C. Steene, 1990. Fishes of the Great Barrier Reef and Coral Sea. University of Hawaii Press, Honolulu, Hawaii. 506 p. (Ref. 2334)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-1)

  Least Concern (LC) ; Date assessed: 12 May 2008

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

Các nghề cá: không ích lợi (thú vị); Bể nuôi cá: Tính thương mại
FAO - Publication: search | FishSource | Biển chung quanh ta

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

Estimates based on models

Preferred temperature (Ref. 123201): 24.6 - 29, mean 27.8 °C (based on 1388 cells).
Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5312   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00589 (0.00335 - 0.01035), b=3.17 (3.01 - 3.33), in cm total length, based on LWR estimates for this species & (Sub)family-body (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.5   ±0.4 se; based on diet studies.
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Trung bình, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là 1.4 - 4.4 năm (tmax=4).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (10 of 100).
Nutrients (Ref. 124155):  Calcium = 103 [54, 177] mg/100g; Iron = 0.69 [0.39, 1.37] mg/100g; Protein = 18 [15, 20] %; Omega3 = 0.104 [0.059, 0.182] g/100g; Selenium = 27.8 [13.9, 56.3] μg/100g; VitaminA = 140 [40, 597] μg/100g; Zinc = 1.76 [1.15, 2.82] mg/100g (wet weight);