Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range
Sinh thái học
Biển Cùng sống ở rạn san hô. Tropical
Sự phân bố
Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri
Eastern Central Pacific. Costa Rica (Isla del Coco, Galapagos).
Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age
Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 4.6 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 92840)
Short description
Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học
Distinguished by the following characteristics: small; brightly colored with reds, browns, blues and yellows arranged in spots, bars, or stripes in varying combinations (Ref. 92840).
Lives in crevices and deep recesses in the rocks. Like other Elacatinus, this species is a cleaner; it picks parasites from other fishes. In areas of the reef where there is a floor of sand that is protected by an overhanging ledge, reef whitetip sharks may be observed lying about like a stack of cord wood. It is in these areas that this goby lives and it can clean the reef whitetips (Ref. 28023).
Life cycle and mating behavior
Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng
Hoese, D.F., 1995. Gobiidae. Gobios, chanquetes y guasetas. p. 1129-1135. In W. Fischer, F. Krupp, W. Schneider, C. Sommer, K.E. Carpenter and V. Niem (eds.) Guia FAO para Identification de Especies para lo Fines de la Pesca. Pacifico Centro-Oriental. 3 Vols. FAO, Rome. (Ref. 9304)
IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-2)
Threat to humans
Harmless
Human uses
Các công cụ
Special reports
Download XML
Các nguồn internet
Estimates based on models
Phylogenetic diversity index (Ref.
82804): PD
50 = 0.5000 [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00724 (0.00339 - 0.01546), b=3.10 (2.92 - 3.28), in cm total length, based on LWR estimates for this (Sub)family-body shape (Ref.
93245).
Mức dinh dưỡng (Ref.
69278): 3.5 ±0.37 se; based on food items.
Thích nghi nhanh (Ref.
120179): Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref.
59153): Low vulnerability (10 of 100).