You can sponsor this page

Gymnothorax flavimarginatus (Rüppell, 1830)

Yellow-edged moray
Add your observation in Fish Watcher
Native range | All suitable habitat | Point map | Year 2050
This map was computer-generated and has not yet been reviewed.
Gymnothorax flavimarginatus   AquaMaps   Data sources: GBIF OBIS
Upload your photos and videos
Pictures | Videos | Google image
Image of Gymnothorax flavimarginatus (Yellow-edged moray)
Gymnothorax flavimarginatus
Picture by Bailly, N.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Anguilliformes (Eels and morays) > Muraenidae (Moray eels) > Muraeninae
Etymology: Gymnothorax: Greek, gymnos = naked + Greek, thorax, -akos = breast (Ref. 45335).
More on author: Rüppell.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển Cùng sống ở rạn san hô; Mức độ sâu 0 - 150 m (Ref. 1602). Tropical; 35°N - 36°S, 19°E - 77°W

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Indo-Pacific: Red Sea and South Africa (Ref. 3257) eastward to the Tuamoto and Austral islands, north to the Ryukyu and Hawaiian islands, south to New Caledonia. Eastern Pacific: Costa Rica, Panama and the Galapagos (Ref. 9324). Southeast Atlantic: South Africa.

Length at first maturity / Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?, range 65 - ? cm
Max length : 240 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 48635)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 0; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 0; Tia cứng vây hậu môn: 0; Tia mềm vây hậu môn: 0; Động vật có xương sống: 132 - 140. Reddish eyes (Ref. 1602). Color yellowish, densely mottled with dark brown; front of head purplish grey; posterior margins of fins yellow-green; gill opening in a black blotch. Juveniles sometimes bright yellow with brown blotches (Ref. 48635).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Along drop-offs (Ref. 48635). Benthic (Ref. 58302). Occurs in coral or rocky areas of reef flats and protected shorelines to seaward reefs. Feeds on cephalopods (Ref. 30573), fishes, and crustaceans (Ref. 89972). Most often appears on the reef after a fish has been speared during daylight. The regularity and promptness of such appearances make it clear that G. flavimarginatus is especially sensitive to stimuli emanating from an injured or stressed fish (Ref. 13550). Eaten in some parts of the Indo-Pacific (Ref. 12484). Minimum depth reported taken from Ref. 128797. Solitary and curious, usually seen with head protruding (Ref 90102).

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Chen, H.-M., K.-T. Shao and C.T. Chen, 1994. A review of the muraenid eels (Family Muraenidae) from Taiwan with descriptions of twelve new records. Zool. Stud. 33(1):44-64. (Ref. 6934)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-1)

  Least Concern (LC) ; Date assessed: 17 August 2011

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Reports of ciguatera poisoning (Ref. 4690)





Human uses

Các nghề cá: Tính thương mại; Bể nuôi cá: Tính thương mại
FAO - Publication: search | FishSource | Biển chung quanh ta

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

Estimates based on models

Preferred temperature (Ref. 123201): 23.7 - 29, mean 27.8 °C (based on 1990 cells).
Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5000   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00035 (0.00024 - 0.00052), b=3.36 (3.25 - 3.47), in cm total length, based on LWR estimates for this species & Genus-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  4.2   ±0.72 se; based on food items.
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Rất thấp, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là hơn 14 năm (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Very high vulnerability (90 of 100).
Price category (Ref. 80766):   Medium.
Nutrients (Ref. 124155):  Calcium = 14.6 [7.1, 24.7] mg/100g; Iron = 0.341 [0.190, 0.814] mg/100g; Protein = 18.9 [16.6, 21.5] %; Omega3 = 0.0968 [, ] g/100g; Selenium = 74.2 [35.8, 153.4] μg/100g; VitaminA = 38.1 [10.5, 142.9] μg/100g; Zinc = 0.716 [0.484, 1.021] mg/100g (wet weight);