Lớp phụ Cá sụn (cá mập và cá đuối) (sharks and rays) >
Torpediniformes (Electric rays) >
Narcinidae (Numbfishes)
Etymology: Diplobatis: Greek, diploos = twice + Greek, batis, -idos = a ray (Raja sp) (Ref. 45335).
Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range
Sinh thái học
Biển gần đáy; Mức độ sâu 30 - 185 m (Ref. 114953). Tropical; 13°N - 10°N, 73°W - 69°W (Ref. 114953)
Western Central Atlantic: Trinidad to eastern Colombia, most common off Venezuela. Not in Compagno's 1999 checklist (Ref. 35766).
Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age
Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 20.0 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 114953)
A benthic species on continental shelf. Biology unknown. Size known only from few specimens (Ref. 114953).
Life cycle and mating behavior
Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng
Eschmeyer, W.N. (ed.), 1998. Catalog of fishes. Special Publication, California Academy of Sciences, San Francisco. 3 vols. 2905 p. (Ref. 26282)
IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-2)
Threat to humans
Harmless
Human uses
Các nghề cá: không ích lợi (thú vị)
Các công cụ
Special reports
Download XML
Các nguồn internet
Estimates based on models
Phylogenetic diversity index (Ref.
82804): PD
50 = 0.5625 [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.01175 (0.00470 - 0.02937), b=2.88 (2.66 - 3.10), in cm total length, based on LWR estimates for this (Sub)family-body shape (Ref.
93245).
Mức dinh dưỡng (Ref.
69278): 3.2 ±0.4 se; based on size and trophs of closest relatives
Thích nghi nhanh (Ref.
120179): thấp, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là 4.5 - 14 năm (Assuming fecundity<100).
Fishing Vulnerability (Ref.
59153): Low vulnerability (10 of 100).