You can sponsor this page

Hoplosternum littorale (Hancock, 1828)

Atipa
Upload your photos and videos
Pictures | Google image
Image of Hoplosternum littorale (Atipa)
Hoplosternum littorale
Picture by Landines, M.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Siluriformes (Catfishes) > Callichthyidae (Callichthyid armored catfishes) > Callichthyinae
Etymology: Hoplosternum: Greek, hoplon = weapon + Greek, sternon = chest (Ref. 45335).

Issue
See Reis (1997) for phylogeny and Reis (1998) for detailed description.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

; Nước ngọt gần đáy; Mức độ sâu 1 - ? m (Ref. 11225). Subtropical; 18°C - 26°C (Ref. 2060); 11°N - 37°S

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

South America: Most Cis-Andean South American river drainages north of Buenos Aires, Argentina (Ref. 37395). Introduced in the USA (Ref. 104645).

Length at first maturity / Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm 16.7  range ? - ? cm
Max length : 26.3 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 104645); Tuổi cực đại được báo cáo: 4 các năm (Ref. 51639)

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Obligate air-breathing (Ref. 126274); Inhabits swamps (Ref. 11225). During the rainy season, adults consume a great quantity of chironomids associated with detritus. During the dry season, they feed mostly on terrestrial insects, micro-crustaceans, aquatic Diptera, and detritus. Absorbs a great quantity of anaerobic bacteria from the substrate (Ref. 27188). First reproduction occurs after one year (Ref. 35381). Used to be cultured commercially in Guyana (Ref. 7306). Cultured in Trinidad on a semi-commercial scale (Ref. 11225).

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Reproduction begins with the rainy season (December-January). The male, at times helped by the female, builds a nest made of a cluster of mucus bubbles and vegetal matter. Responding to a nuptial parade, the female lays down her eggs (5,000 to 20,000, measuring1.8 mm in diameter) which are fertilized by sprinkling sperm previously collected in her mouth. The male guards the eggs during incubation and becomes very aggressive (Ref. 35381).

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối : Reis, Roberto E. | Người cộng tác

Reis, R.E., 1997. Revision of the neotropical catfish genus Hoplosternum (Ostariophysi: Siluriformes: Callichthyidae), with the description of two new genera and three new species. Ichthyol. Explor. Freshwat. 7(3-4):299-326. (Ref. 26144)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-1)

  Least Concern (LC) ; Date assessed: 15 October 2020

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

Các nghề cá: Tính thương mại; Nuôi trồng thủy sản: Tính thương mại; Bể nuôi cá: Tính thương mại
FAO - Aquaculture systems: Sản xuất; ; Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Alien/Invasive Species database | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Aquaculture systems: Sản xuất; ; Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Các cơ sở dữ liệu quốc gia | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | Bể cá công cộng | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.6250   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.02089 (0.01545 - 0.02826), b=2.98 (2.89 - 3.07), in cm total length, based on LWR estimates for this species (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  2.7   ±0.0 se; based on diet studies.
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Trung bình, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là 1.4 - 4.4 năm (tmax=4; K=0.6-1.3; Fec = 5,000).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (16 of 100).
Price category (Ref. 80766):   Unknown.