You can sponsor this page

Epinephelus cyanopodus (Richardson, 1846)

Speckled blue grouper
Add your observation in Fish Watcher
Native range | All suitable habitat | Point map | Year 2050
This map was computer-generated and has not yet been reviewed.
Epinephelus cyanopodus   AquaMaps   Data sources: GBIF OBIS
Upload your photos and videos
Pictures | Videos | Google image

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Perciformes/Serranoidei (Groupers) > Epinephelidae (Groupers)
Etymology: Epinephelus: Greek, epinephelos = cloudy (Ref. 45335).
More on author: Richardson.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển Cùng sống ở rạn san hô; Mức độ sâu 2 - 150 m (Ref. 9710). Tropical; 34°N - 36°S, 99°E - 174°W (Ref. 5222)

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Western Pacific: southern Japan to southern Queensland and east to Fiji and the islands of Micronesia. Recently recorded from Tonga (Ref. 53797). Record from Western Australia in the Indian Ocean is dubious. Replaced by Epinephelus flavocaeruleus in the Indian Ocean (Ref. 37816).

Length at first maturity / Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?, range 64 - ? cm
Max length : 122 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 4787); Khối lượng cực đại được công bố: 17.3 kg (Ref. 40637)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 11; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 16 - 17; Tia cứng vây hậu môn: 3; Tia mềm vây hậu môn: 8. Juveniles are mostly yellow becoming gray with dark spots anteriorly. The gray area increases with increasing size until only the fins remain yellow on individuals of 15 to 20 cm (Ref. 37816).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Usually found around isolated coral heads in lagoons or bays, but also caught on outer reef area. According to Myers (1989, Ref. 4538) it usually swims out in the open, several meters above the bottom. It is readily caught by anglers at night. Feeds mainly on sand-dwelling fishes and crustaceans such as snake eels and box crabs. In Hong Kong live fish markets (Ref. 27253).

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Heemstra, P.C. and J.E. Randall, 1993. FAO Species Catalogue. Vol. 16. Groupers of the world (family Serranidae, subfamily Epinephelinae). An annotated and illustrated catalogue of the grouper, rockcod, hind, coral grouper and lyretail species known to date. Rome: FAO. FAO Fish. Synop. 125(16):382 p. (Ref. 5222)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-1)

  Least Concern (LC) ; Date assessed: 22 November 2016

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Reports of ciguatera poisoning (Ref. 1602)





Human uses

Các nghề cá: buôn bán nhỏ; Bể nuôi cá: Bể cá công cộng
FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Distribution
Các nước
Các khu vực của FAO
Các hệ sinh thái
Những lần xuất hiện
Những chỉ dẫn
BRUVS - Videos
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

Estimates based on models

Preferred temperature (Ref. 123201): 22.5 - 29, mean 27.8 °C (based on 1250 cells).
Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5000   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.01122 (0.00702 - 0.01794), b=3.05 (2.92 - 3.18), in cm total length, based on LWR estimates for this species & Genus-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  4.1   ±0.5 se; based on diet studies.
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Rất thấp, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là hơn 14 năm (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  High to very high vulnerability (73 of 100).
Price category (Ref. 80766):   Very high.
Nutrients (Ref. 124155):  Calcium = 15.1 [7.2, 34.0] mg/100g; Iron = 0.448 [0.226, 0.897] mg/100g; Protein = 18.4 [16.8, 19.9] %; Omega3 = 0.112 [0.067, 0.188] g/100g; Selenium = 51 [27, 103] μg/100g; VitaminA = 192 [50, 735] μg/100g; Zinc = 0.956 [0.646, 1.371] mg/100g (wet weight);