You can sponsor this page

Mimagoniates microlepis (Steindachner, 1877)

Blue tetra
Upload your photos and videos
Pictures | Google image
Image of Mimagoniates microlepis (Blue tetra)
Mimagoniates microlepis
Male picture by Sazima, I.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Characiformes (Characins) > Characidae (Characins; tetras) > Stevardiinae
Etymology: Mimagoniates: Greek, mimos = mime + Greek, gonio = angle (Ref. 45335).
More on author: Steindachner.

Issue
No recent species description, but see Weitzman et al. (1988) & Menezes & Weitzman (1990) for identification and relationships. See Burns et al. (1995) for evidence of insemination. See Nelson (1964a) for discussion of courtship behavior.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

; Nước ngọt Sống nổi và đáy. Tropical; 18°C - 23°C (Ref. 2059)

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

South America: usually in clear coastal streams from southern Bahia to northern Rio Grande do Sul, Brazil. Also found in some areas of the high Iguaçu River (Ref. 84543).

Length at first maturity / Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm 2.8, range 3 - 3 cm
Max length : 6.1 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 38597)

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Inhabit small to moderate-sized streams or rivers (Ref. 30267). Aquarium specimens reach 9.0 cm TL (Ref. 30267). Mature females keep live sperm cells in their ovary through insemination which occurs during the dry season (Ref. 84543). Spawning period coincides with the rainy season to ensure increased survival of offsprings (Ref. 84543).

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Burns, J.R., S.H. Weitzman, K.R. Lange and L.R. Malabarba, 1998. Sperm ultrastructure in Characid fishes (Teleostei: Ostariophysi). p. 235-244. In L.R. Malabarba, R.E. Reis, R.P. Vari, Z.M.S. Lucena and C.A.S. Lucena (eds.) Phylogeny and classification of neotropical fishes. Porto Alegre: EDIPUCRS. (Ref. 34096)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-2)

  Least Concern (LC) ; Date assessed: 07 November 2018

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5078   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.01122 (0.00671 - 0.01877), b=2.93 (2.79 - 3.07), in cm total length, based on LWR estimates for this species & (Sub)family-body (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.2   ±0.41 se; based on food items.
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (10 of 100).