You can sponsor this page

Alestes macrophthalmus Günther, 1867

Torpedo robber
Upload your photos and videos
Pictures | Google image
Image of Alestes macrophthalmus (Torpedo robber)
Alestes macrophthalmus
Picture by Mertens, P.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Characiformes (Characins) > Alestidae (African tetras)
Etymology: Alestes: Greek, alestes, -oy = miller (Ref. 45335).
More on author: Günther.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

; Nước ngọt Tầng nổi. Tropical

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Africa: Congo River basin: from Pool Malebo (Ref. 42480) up to the upper Lualaba (Ref. 2970, 42019, 45616, 80290) and Luapula (Ref. 1878, 42135, 80290, 85675) in Cameroon, Democratic Republic of the Congo, Republic of Congo, Central African Republic, Angola and Zambia. Lower Guinea: found in coastal River basins in Cameroon, Gabon and the Republic of Congo (Ref. 80290). Also reported from Lake Tanganyika, the Malagarazi River (Ref. 36901) and the Rusizi River (Ref. 98755).

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 60.0 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 2880)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 0; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 10 - 11; Tia cứng vây hậu môn: 0; Tia mềm vây hậu môn: 19 - 23. Diagnosis: very well developed adipose eyelid (Ref. 42019, 80290, 81279); 18-20 branched anal-fin rays (Ref. 2880, 42019, 80290, 81279). 16-20 branched rays in Tanganyika specimens (Ref. 36899, 45485). 17-22 gill rakers on lower limb of first gill arch; dorsal-fin origin at about same level of pelvic-fin insertions (Ref. 2880, 80290, 81279). Sexual dimorphism affecting shape of anal fin (Ref. 80290, 81279).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Omnivore; remnants of insect larvae (Ref. 36901), weed, beetles and other insects (Ref. 42135) and fish (Ref. 36899) found in stomach. Juveniles predominantly insectivore, piscivore as adults (Ref. 85675).

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Paugy, D., 1990. Characidae. p. 195-236. In C. Lévêque, D. Paugy and G.G. Teugels (eds.) Faune des poissons d'eaux douces et saumâtres de l'Afrique de l'Ouest. Tome I. Coll. Faune Tropicale n° XXVIII. Musée Royal de l'Afrique Centrale, Tervuren et O.R.S.T.O.M., Paris, 384 p. (Ref. 2880)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-1)

  Least Concern (LC) ; Date assessed: 10 May 2019

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

Các nghề cá: Tính thương mại
FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5078   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.01122 (0.00621 - 0.02027), b=3.05 (2.89 - 3.21), in cm total length, based on LWR estimates for this species & (Sub)family-body (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  2.0   ±0.00 se; based on food items.
Generation time: 1.0 ( na - na) years. Estimated as median ln(3)/K based on 1 growth studies.
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low to moderate vulnerability (25 of 100).
Price category (Ref. 80766):   Unknown.
Nutrients (Ref. 124155):  Calcium = 122 [49, 343] mg/100g; Iron = 2.64 [1.19, 6.24] mg/100g; Protein = 19 [17, 21] %; Omega3 = 0.431 [0.153, 1.295] g/100g; Selenium = 80.6 [29.5, 236.1] μg/100g; VitaminA = 11.3 [3.1, 40.2] μg/100g; Zinc = 2.1 [1.3, 3.3] mg/100g (wet weight);