>
Holocentriformes (Squirrelfishes, soldierfishes) >
Holocentridae (Squirrelfishes, soldierfishes) > Myripristinae
Etymology: Myripristis: Greek, myros, -ou = male of morey eel + Greek, pristis = saw (Ref. 45335); astakhovi: Named in honor of Dimitry Alekseevich Astakhov.
Eponymy: Dr Dmitry Alekseevich Astakhov is an ichthyologist at the Laboratory of Oceanic Ichthyofauna, P P Shirshov Institute of Oceanology, Russian Academy of Sciences, Moscow. [...] (Ref. 128868), visit book page.
Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range
Sinh thái học
Biển Cùng sống ở rạn san hô; Mức độ sâu 9 - 14 m (Ref. 26292). Tropical
Western Pacific: Nha Trang Bay, Viet Nam.
Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age
Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 12.1 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 26292)
Life cycle and mating behavior
Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng
Kotlyar, A.N., 1997. Myripristis astakhovi - a new species of the Holocentridae family from Vietnam. J. Ichthyol. 37(9):807-809. (Ref. 26292)
IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-2)
Threat to humans
Harmless
Human uses
Các công cụ
Special reports
Download XML
Các nguồn internet
Estimates based on models
Phylogenetic diversity index (Ref.
82804): PD
50 = 0.5000 [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.01950 (0.00901 - 0.04219), b=3.03 (2.85 - 3.21), in cm total length, based on LWR estimates for this Genus-body shape (Ref.
93245).
Mức dinh dưỡng (Ref.
69278): 3.4 ±0.5 se; based on size and trophs of closest relatives
Thích nghi nhanh (Ref.
120179): Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref.
59153): Low vulnerability (10 of 100).