>
Stomiiformes (Lightfishes and dragonfishes) >
Sternoptychidae (Marine hatchetfishes) > Maurolicinae
Etymology: Maurolicus: Greek,mauros, -os, -on = dark + Greek,lykos = wolf (Ref. 45335).
Eponymy: Francesco Maurolico (1494–1575) was an Italian mathematician and astronomer from Messina, Sicily. [...] (Ref. 128868), visit book page.
Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range
Sinh thái học
Biển Tầng nổi biển sâu; Mức độ sâu 0 - 200 m (Ref. 58018). Deep-water
Southeast Atlantic: Discovery Seamount. High Seas only.
Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age
Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 6.3 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 26775)
Short description
Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học
Động vật có xương sống: 33 - 35. AC-photophores 23-27, usually 24-26; stomach weakly pigmented, hind portion of intestine not pigmented.
Life cycle and mating behavior
Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng
Parin, N.V. and S.G. Kobyliansky, 1996. Diagnoses and distribution of fifteen species recognized in genus Maurolicus Cocco (Sternoptychidae, Stomiiformes) with a key to their identification. Cybium 20(2):185-195. (Ref. 26775)
IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-1)
Threat to humans
Harmless
Human uses
Các công cụ
Special reports
Download XML
Các nguồn internet
Estimates based on models
Phylogenetic diversity index (Ref.
82804): PD
50 = 0.5000 [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00468 (0.00194 - 0.01128), b=3.16 (2.95 - 3.37), in cm total length, based on LWR estimates for this (Sub)family-body shape (Ref.
93245).
Mức dinh dưỡng (Ref.
69278): 3.3 ±0.2 se; based on size and trophs of closest relatives
Thích nghi nhanh (Ref.
120179): Trung bình, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là 1.4 - 4.4 năm (Assuming Fec < 1,000).
Fishing Vulnerability (Ref.
59153): Low vulnerability (10 of 100).