You can sponsor this page

Epinephelus akaara (Temminck & Schlegel, 1842)

Hong Kong grouper
Add your observation in Fish Watcher
Native range | All suitable habitat | Point map | Year 2050
This map was computer-generated and has not yet been reviewed.
Epinephelus akaara   AquaMaps   Data sources: GBIF OBIS
Upload your photos and videos
Pictures | Stamps, coins, misc. | Google image
Image of Epinephelus akaara (Hong Kong grouper)
Epinephelus akaara
Picture by Randall, J.E.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Perciformes/Serranoidei (Groupers) > Epinephelidae (Groupers)
Etymology: Epinephelus: Greek, epinephelos = cloudy (Ref. 45335).
More on authors: Temminck & Schlegel.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển Cùng sống ở rạn san hô; Mức độ sâu 1 - 55 m (Ref. 89707). Tropical; 39°N - 20°N, 109°E - 143°E (Ref. 5222)

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Northwest Pacific: southern China, Taiwan, East China Sea, Korea, and southern Japan (Kyushu to about 38°N on both coasts of Honshu). Reported specimen from Viet Nam may be Epinephelus fasciatomaculosus and records from the Philippines and India are unsubstantiated.

Length at first maturity / Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?, range 23 - ? cm
Max length : 58.0 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 89707); common length : 30.0 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 2852); Khối lượng cực đại được công bố: 2.5 kg (Ref. 40637)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 11; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 15 - 17; Tia cứng vây hậu môn: 3; Tia mềm vây hậu môn: 8. Distinguished by the following characteristics: head and body pale brownish grey, covered with small red, orange or gold spots except on ventral side; 6 faint oblique dark bars on body; dark brown blotch on body at base of the 3 dorsal fin spines; dorsal fin margin yellow or orange; row of dusky yellow or orange spots along middle of the spinous dorsal fin and another row along the base of the fin; faint red or orange spots at caudal and anal fins; body depth less than head length, 2.7-3.2 times in SL; head length 2.3-2.6 times in SL; preopercle with enlarged serrae at angle; upper edge of operculum straight; subequal posterior and anterior nostril; maxilla reaching about to vertical at rear edge of eye; two rows of teeth at midside of lower jaw; pelvic fins not reaching anus; caudal fin rounded; lateral body scales ctenoid, with auxiliary in adults (Ref. 089707).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Rock-reef species inhabiting depths to at least 55 m. Juveniles are often found shallower than 10 m (Ref. 089707). A highly prized food fish usually caught by hand-lining over rock strata. Found in Hong Kong live fish markets (Ref. 27253).

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Heemstra, P.C. and J.E. Randall, 1993. FAO Species Catalogue. Vol. 16. Groupers of the world (family Serranidae, subfamily Epinephelinae). An annotated and illustrated catalogue of the grouper, rockcod, hind, coral grouper and lyretail species known to date. Rome: FAO. FAO Fish. Synop. 125(16):382 p. (Ref. 5222)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-1)

  Endangered (EN) (A2d); Date assessed: 20 November 2016

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

Các nghề cá: buôn bán nhỏ; Nuôi trồng thủy sản: Tính thương mại; cá để chơi: đúng
FAO - Aquaculture systems: Sản xuất; ; Publication: search | FishSource | Biển chung quanh ta

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Aquaculture systems: Sản xuất; ; Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Các cơ sở dữ liệu quốc gia | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Preferred temperature (Ref. 123201): 16 - 25.5, mean 20.6 °C (based on 178 cells).
Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5000   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.01445 (0.00745 - 0.02806), b=3.06 (2.90 - 3.22), in cm total length, based on LWR estimates for this species & Genus-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  4.0   ±0.65 se; based on food items.
Generation time: 4.2 ( na - na) years. Estimated as median ln(3)/K based on 1 growth studies.
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Trung bình, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là 1.4 - 4.4 năm (Assuming tm=2).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Moderate vulnerability (38 of 100).
Price category (Ref. 80766):   Very high.
Nutrients (Ref. 124155):  Calcium = 25.5 [12.5, 53.6] mg/100g; Iron = 0.46 [0.25, 0.94] mg/100g; Protein = 18.6 [17.1, 20.0] %; Omega3 = 0.12 [0.08, 0.19] g/100g; Selenium = 34.3 [20.5, 60.7] μg/100g; VitaminA = 184 [52, 657] μg/100g; Zinc = 1.24 [0.87, 1.73] mg/100g (wet weight);