You can sponsor this page

Hemigrammus lunatus Durbin, 1918

Upload your photos and videos
Google image
Image of Hemigrammus lunatus
No image available for this species;
drawing shows typical species in Characidae.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Characiformes (Characins) > Characidae (Characins; tetras) > Stethaprioninae
Etymology: Hemigrammus: Greek, hemi = half + Greek, gramma = letter, signal (Ref. 45335).

Issue
For taxonomic remarks, see Géry (1964: 9-10).

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

; Nước ngọt Sống nổi và đáy. Subtropical

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

South America: Amazon, Paraguay, Corantijn and Orinoco River basins.

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 4.8 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 38376)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 11; Tia mềm vây hậu môn: 26 - 30; Động vật có xương sống: 32 - 33. Hemigrammus lunatus is distinguished from most congeners, except from H. barrigonae, H. machadoi and H. ulreyi, by having wide dark horizontal stripe across the eye (vs. eye stripes absent or, when present, vertical in the remaining congeners). It differs also from most congeners, with the exception of H. barrigonae, H. boesemani H. geisleri, H. machadoi, H. mimus, and H. ulreyi, by having well defined narrow dark stripe at the basis of the anal fin (vs. dark stripe at the basis of anal fin absent). It can be readily diagnosed from H. boesemani, H. geisleri, and H. mimus, by having a distinct roundish dark humeral blotch (vs. humeral blotch absent) and by lacking a blotch on caudal peduncle or any distinct patch of pigmentation on caudal fin (vs. blotch on caudal peduncle present in H. boesemaniand H. geisleri, a dark marking present at the basis of each caudal-fin lobe basis in H. mimus). It differs from H. barrigonae and H. ulreyi by lacking a narrow, well-defined longitudinal dark stripe (vs. present), and by lacking a discrete blotch on caudal peduncle (vs. present in H. barrigonae) or a dark pigmentation patch on the basis of anteriormost dorsal-fin rays (vs. present in H. ulreyi). It differs from H. machadoi by having the following characters: a small roundish dark humeral blotch, extending horizontally from fourth through sixth lateral-line scales, and vertically from fourth through fifth scale rows above lateral line (vs. conspicuous, vertically elongated humeral blotch, extending horizontally from second through sixth lateral-line scales, and vertically from third row above lateral line to first row below it); 6-7 gill-rakers on upper branch and 11-12 on lower (vs. 4-5, and 9-10, respectively); the lower number of cusps of inner premaxillary, dentary, and maxillary largest tooth (5 vs. 5-7 cusps, mode 7, in premaxillary and dentary; 1-3 vs. 3-5, mode 5, in maxillary); and 32-33 total vertebrae (vs. 34-35) (Ref. 96864).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Usually inhabits slow flowing, low-gradient streams and small rivers. Also found in floodplain lakes associated with white-water rivers in central Amazon. An ubiquitous and abundant species in lagoons and riverine habitats across a piedmont/lowland river stretch in río Napo basin in Amazonian Ecuador (Ref. 96864). Maximum length questionable (Ref. 38376).

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Ota, R.P., F.C.T. Lima and C.S. Pavanelli, 2014. A new species of Hemigrammus Gill, 1858 (Characiformes: Characidae) from the rio Madeira and rio Paraguai basins, with a redescription of H. lunatus. Neotrop. Ichthyol. 12(2):265-279. (Ref. 96864)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-1)

  Least Concern (LC) ; Date assessed: 04 March 2021

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Âm thanh của cá
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5000   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.01259 (0.00637 - 0.02489), b=3.16 (3.00 - 3.32), in cm total length, based on LWR estimates for this species & Genus-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.0   ±0.4 se; based on size and trophs of closest relatives
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (10 of 100).