You can sponsor this page

Dactyloscopus foraminosus Dawson, 1982

Reticulate stargazer
Add your observation in Fish Watcher
Native range | All suitable habitat | Point map | Year 2050
This map was computer-generated and has not yet been reviewed.
Dactyloscopus foraminosus   AquaMaps   Data sources: GBIF OBIS
Upload your photos and videos
Pictures | Videos | Google image
Image of Dactyloscopus foraminosus (Reticulate stargazer)
Dactyloscopus foraminosus
Picture by Menezes, N.A./Figueiredo, J.L.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Blenniiformes (Blennies) > Dactyloscopidae (Sand stargazers)
Etymology: Dactyloscopus: Greek, daktylos = finger + Greek, skopein = to look (Ref. 45335)foraminosus: foraminosus, full of holes, in allusion to the numerous pores in the 1st preopercular canal of adults.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển gần đáy; Mức độ sâu 11 - 79 m (Ref. 27742). Tropical; 24°N - 25°S

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Western Atlantic: along the Brazilian coasts and provisionally, from off southeastern Florida, USA.

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 7.9 cm NG con đực/không giới tính; (Ref. 9062)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 10; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 30 - 32; Tia cứng vây hậu môn: 2; Tia mềm vây hậu môn: 33 - 34. Common amongst Dactyloscopidae: Small, elongate fishes. Head usually broad and deep, body tapering and compressed behind. Eyes on top of head, often protrusible; mouth moderate to large, oblique to vertical; upper and/or lower lips with fimbriae; jaw teeth minute, in 2 or more series; no teeth on roof of mouth (vomer and palatines). Opercular opening large, gill membrane free from isthmus; opercles membranous, large, usually overlapping on underside of head, typically fringed above with 2 to 24 fleshy fimbriae. Dorsal fin continuous, with an isolated or semi-isolated anterior finlet, or with 1 to 5 separate anterior rays; dorsal-fin spines 7 to 23; anal-fin spines 2; dorsal and anal fins free or united to caudal fin by fragile membranes; pectoral fins broad-based, usually enlarged in mature males; caudal-fin rays simple or branched; pelvic fins under throat (insertion anterior to pectoral-fin base), with 1 spine and 3 thickened segmented rays; all other rays simple. Head and venter naked, body elsewhere with large cycloid scales (smooth to touch); lateral line high anteriorly, deflecting ventrally behind pectoral fin to continue along middle of side to caudal-fin base where terminal lateral-line scale bears ventrally directed canal. Body coloration, variably pale to strongly pigmented with white, brown, or reddish; some forms with characteristic saddle-like bars crossing back; others plain, mottled, or with indications of lateral stripes. Species distinguished by: dorsal-fin origin on nape; without a distinct anterior finlet; spines usually 10; total dorsal-fin elements 40 to 42 (usually 41). Segmented anal-fin rays 33 or 34. First preopercular canal branched, with 2 or more distal pores. Posterior naris (a single pore) located on anterior rim of preorbital, adjacent to base of tubiform anterior naris; premaxillary pedicels reach well past rear margins of orbits. Expanded eyestalk not exceptionally long and slender (Ref.52855).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối : Williams, Jeffrey T. | Người cộng tác

Dawson, C.E., 1982. Atlantic sand stargazers (Pisces: Dactyloscopidae), with description of one new genus and seven new species. Bull. Mar. Sci. 32(1):14-85. (Ref. 27742)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-1)

  Least Concern (LC) ; Date assessed: 18 October 2007

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

Các nghề cá: không ích lợi (thú vị)
FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Ecology
Sinh thái học
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Preferred temperature (Ref. 123201): 21.3 - 28, mean 26.9 °C (based on 160 cells).
Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5000   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00389 (0.00180 - 0.00842), b=3.12 (2.94 - 3.30), in cm total length, based on all LWR estimates for this body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  4.2   ±0.6 se; based on size and trophs of closest relatives
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (10 of 100).