You can sponsor this page

Platycephalus fuscus Cuvier, 1829

Dusky flathead
Add your observation in Fish Watcher
Native range | All suitable habitat | Point map | Year 2050
This map was computer-generated and has not yet been reviewed.
Platycephalus fuscus   AquaMaps   Data sources: GBIF OBIS
Upload your photos and videos
Pictures | Videos | Google image
Image of Platycephalus fuscus (Dusky flathead)
Platycephalus fuscus
Picture by Banks, I.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Perciformes/Scorpaenoidei (Scorpionfishes) > Platycephalidae (Flatheads)
Etymology: Platycephalus: Greek, platys = flat + Greek, kephale = head (Ref. 45335).
More on author: Cuvier.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển; Thuộc về nước lợ gần đáy; Mức độ sâu 0 - 30 m (Ref. 6390). Subtropical; 17°S - 38°S

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Western Pacific: endemic to Australia. Present along the east coast between approximately Cairns, Queensland (Ref.27242) and Gippsland lakes in eastern Victoria.

Length at first maturity / Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm 50.2  range ? - ? cm
Max length : 120 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 27112); Khối lượng cực đại được công bố: 15.0 kg (Ref. 27248)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 8 - 9; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 13 - 14; Tia cứng vây hậu môn: 0; Tia mềm vây hậu môn: 13 - 14; Động vật có xương sống: 27.

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Generally inhabit shallow bays and inlets and can be found in estuaries as far as tidal limits (Ref. 27246); they often invade freshwater. They occur over mud, silt gravel, sand and seagrass (mainly Zostera species) beds from intertidal areas to depths of 10 m in Queensland and to 30 m in southern New South Wales. Eggs and larvae are dispersed along the coast by tidal and current movements (Ref. 27112). Small juveniles less than 12 cm TL first appear in coastal bays 1-2 months after spawning. They mainly inhabit shallow mangrove and mud flats and seagrass beds (Ref. 27246, 27245). They are usually solitary but may form loose aggregations (Ref. 2165, 27247). Feed on small fish, crabs, prawns, small crustaceans. octopus, squid and polychaete worms. They have spines on the outer edges of their head which can inflict nasty cuts during handling (pers. comm., Bernard Moss, 2001).

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

There is conflicting information (Ref. 27246, 27245, 27247) on whether dusky flahead are protandrous sex reversers or not.

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Paxton, J.R., D.F. Hoese, G.R. Allen and J.E. Hanley, 1989. Pisces. Petromyzontidae to Carangidae. Zoological Catalogue of Australia, Vol. 7. Australian Government Publishing Service, Canberra, 665 p. (Ref. 7300)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-1)


CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

Các nghề cá: Tính thương mại; cá để chơi: đúng
FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Preferred temperature (Ref. 123201): 19.1 - 27.1, mean 25.2 °C (based on 291 cells).
Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5000   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00457 (0.00230 - 0.00908), b=3.09 (2.91 - 3.27), in cm total length, based on LWR estimates for this (Sub)family-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  4.1   ±0.52 se; based on food items.
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Trung bình, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là 1.4 - 4.4 năm (K=0.22; tm=2).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  High to very high vulnerability (72 of 100).
Price category (Ref. 80766):   High.
Nutrients (Ref. 124155):  Calcium = 132 [8, 523] mg/100g; Iron = 2.27 [0.58, 6.12] mg/100g; Protein = 19.2 [16.9, 21.6] %; Omega3 = 0.481 [0.216, 1.350] g/100g; Selenium = 54.4 [13.6, 213.1] μg/100g; VitaminA = 4.35 [1.42, 12.68] μg/100g; Zinc = 0.72 [0.34, 1.57] mg/100g (wet weight);