You can sponsor this page

Cyprinodon ceciliae Lozano-Vilano & Contreras-Balderas, 1993

Villa Lopez pupfish
Upload your photos and videos
Google image
Image of Cyprinodon ceciliae (Villa Lopez pupfish)
No image available for this species;
drawing shows typical species in Cyprinodontidae.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Cyprinodontiformes (Rivulines, killifishes and live bearers) > Cyprinodontidae (Pupfishes) > Cyprinodontinae
Etymology: Cyprinodon: Latin, cyprinus = carp + Greek, odous = teeth (Ref. 45335)ceciliae: Named for Cecilia Contreras Lozano.
Eponymy: Cecilia Contreras Lozano is the senior author’s daughter and the junior author’s niece. [...] (Ref. 128868), visit book page.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

; Nước ngọt Sống nổi và đáy; không di cư. Tropical

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Central America: Nuevo Leon, Mexico.

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 7.0 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 27139)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

This species is distinguished from its congeners in having its unique coloration: nuptial males violaceous blue with 7-8 well marked dark bar, all extending to venter; females' dorsal fins blackish in the proximal two thirds, ocellus with round black spot usually smaller than pupil; anal usually with a posterior dark spot near its base; eye diameter 1.2-1.6 times and maxilla 0.83-1.2 times in anal base (similar to C. longidorsalis); postdorsal-postanal distance 0.9-1.0 times in caudal peduncle length; teeth absent on 4th ceratobranchial; anal base large 2.5-3.2 times in head length; head length 2.8-3.2 times in SL (Ref. 26729).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

The area of collection is arid, with little vegetation, often succulents, also with thick shrubby growth around; the area is dusty, with poor soils and some cultivated fields nearby. Water is clear, bottom muddy; aquatic vegetation includes Chara and Scirpus; banks shrubby or meadowlike (Ref. 26729). Not a seasonal killifish (Ref. 27139).

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối : Costa, Wilson J.E.M. | Người cộng tác

Lozano-Vilano, M. de L. and S. Conteras-Balderas, 1993. Four new species of Cyprinodon from southern Nuevo León, Mexico, with a key to the C. eximius complex (Teleostei: Cyprinodontidae). Ichthyol. Explor. Freshwat. 4(4):295-308. (Ref. 26729)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-2)

  Extinct (EX) ; Date assessed: 13 November 2018

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Ecology
Sinh thái học
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5000   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.01000 (0.00244 - 0.04107), b=3.04 (2.81 - 3.27), in cm total length, based on all LWR estimates for this body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  2.5   ±0.1 se; based on size and trophs of closest relatives
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Trung bình, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là 1.4 - 4.4 năm (Assuming tm<1 and Fec<1000).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (10 of 100).