You can sponsor this page

Pterois radiata Cuvier, 1829

Radial firefish
Add your observation in Fish Watcher
Native range | All suitable habitat | Point map | Year 2050
This map was computer-generated and has not yet been reviewed.
Pterois radiata   AquaMaps   Data sources: GBIF OBIS
Upload your photos and videos
Pictures | Videos | Stamps, coins, misc. | Google image
Image of Pterois radiata (Radial firefish)
Pterois radiata
Picture by Muséum-Aquarium de Nancy/B. Alenda

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Perciformes/Scorpaenoidei (Scorpionfishes) > Scorpaenidae (Scorpionfishes or rockfishes) > Pteroinae
Etymology: Pterois: Greek, pteron = wing, fin (Ref. 45335).
More on author: Cuvier.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển Cùng sống ở rạn san hô; Mức độ sâu 1 - 30 m (Ref. 30573). Tropical; 32°N - 30°S

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Indo-Pacific: Red Sea to Sodwana Bay, South Africa and to the Society Islands, north to the Ryukyu Islands, south to New Caledonia. Records from the Mascarene Islands lack verification and are probably based on Pterois antennata (Ref. 33390).

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 24.0 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 9710); common length : 20.0 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 5450)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 11 - 13; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 10 - 12; Tia cứng vây hậu môn: 3; Tia mềm vây hậu môn: 6 - 7. This species is distinguished by the following characters: usually D XII,11 (rarely XII, 10 or XII, 12) and the pectoral-fin rays 16 (rarely 15, 17 or 18); scale rows in longitudinal series 51-57; relatively long fin days in the dorsal-fin with length of longest 30.9-40.5 (mean 35.8) % of SL, in the anal-fin with longest ray length 35.8-44.8 (40.4) % of SL, in the pectoral fin, the ninth ray length 75.6-113.2 (92.4) % of SL, and in pelvic-fin with longest ray 48.2-71.9 (60.0) % of SL with its posterior tip reaching or extending beyond vertical through posteriormost anal-fin soft ray base when depressed; supraocular tentacle without lateral branches; the postorbital sensory canal absent or not connected to sphenotic spine base at any life history stage. Colouration: body sides with five broad dark black bands and a horizontal broad dark band on caudal peduncle; the fourth and fifth body bands relatively narrow, dorsal width 5.8-9.3 (mean 7.4) % of SL and 3.4-9.3 (7.3) % of SL, respectively; the fourth additional (inserted) marking relatively broad, dorsal width 2.1-4.9 (3.6) % of SL (Ref. 123589).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

A generally uncommon species that inhabits lagoon and seaward reefs (Ref. 9710). Prefers rocky reefs and seems to avoid stony corals. Coastal, sometimes in surge zones where in narrow crevices, or along rock-walls in small caves (Ref. 48635). Found under ledges during the day (Ref. 9710). Feeds exclusively on small crabs and shrimps. Capable of inflicting a painful sting. Minimum depth reported taken from Ref. 30874.

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Eschmeyer, W.N., 1986. Scorpaenidae. p. 463-478. In M.M. Smith and P.C. Heemstra (eds.) Smiths' sea fishes. Springer-Verlag, Berlin. (Ref. 4313)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-1)

  Least Concern (LC) ; Date assessed: 03 March 2015

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Venomous (Ref. 4690)





Human uses

Các nghề cá: Các nghề cá là sinh kế; Bể nuôi cá: Tính thương mại
FAO - Publication: search | FishSource | Biển chung quanh ta

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

Estimates based on models

Preferred temperature (Ref. 123201): 25.1 - 29.3, mean 28.4 °C (based on 3699 cells).
Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5005   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.01000 (0.00440 - 0.02274), b=3.02 (2.83 - 3.21), in cm total length, based on LWR estimates for this (Sub)family-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.6   ±0.59 se; based on food items.
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Trung bình, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là 1.4 - 4.4 năm (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (14 of 100).
Price category (Ref. 80766):   High.
Nutrients (Ref. 124155):  Calcium = 65.9 [34.6, 130.0] mg/100g; Iron = 0.702 [0.371, 1.671] mg/100g; Protein = 18 [16, 20] %; Omega3 = 0.198 [0.087, 0.523] g/100g; Selenium = 24.9 [13.6, 62.4] μg/100g; VitaminA = 209 [70, 584] μg/100g; Zinc = 1.33 [0.91, 1.95] mg/100g (wet weight);