You can sponsor this page

Pampus argenteus (Euphrasen, 1788)

Silver pomfret
Add your observation in Fish Watcher
Native range | All suitable habitat | Point map | Year 2050
This map was computer-generated and has not yet been reviewed.
Pampus argenteus   AquaMaps   Data sources: GBIF OBIS
Upload your photos and videos
Pictures | Stamps, coins, misc. | Google image
Image of Pampus argenteus (Silver pomfret)
Pampus argenteus
Picture by Randall, J.E.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Scombriformes (Mackerels) > Stromateidae (Butterfishes)

Issue
Pampus cinereus is considered a valid species according to Liu et al., 2013 (Ref. 95516) and P. liuorum Liu & Li, 2013 (Ref. 95101) is a junior synonym of Pampus cinereus according to Yin et al., 2019 (Ref. 123875).

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển Sống nổi và đáy; Ở đại duơng, biển (Ref. 51243); Mức độ sâu 5 - 110 m (Ref. 12260). Subtropical; 46°N - 10°S, 47°E - 142°E

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Indo-West Pacific: Persian Gulf to Indonesia, north to Hokkaido, Japan. Extralimital captures have been made from the Adriatic and off Hawaii. Not recorded from Australasia. Northeastern Atlantic: 3 reports of capture reported from this area (Ref. 86350).

Length at first maturity / Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm 25.3, range 18 - ? cm
Max length : 60.0 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 9811); common length : 30.0 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 9811); Tuổi cực đại được báo cáo: 7 các năm (Ref. 45538)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 0; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 37 - 43; Động vật có xương sống: 34 - 37. Body firm, very deep, oval, and compressed. Operculum absent; gill opening reduced to a vertical slit on the side of the body; gill membrane broadly united to isthmus. Dorsal and anal fins preceded by a series of 5 to 10 blade-like spines with anterior and posterior points. Pelvic fins absent. Caudal fin deeply forked, the lower lobe longer than the upper. Color is gray above grading to silvery white towards the belly, with small black dots all over the body. Fins are faintly yellow; vertical fins with dark edges.

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Inshore species, usually in schools over muddy bottoms, associated with fish species like Nemipterus and Leiognathus. Adults feed on ctenophores, salps, medusae, and other zooplankton groups. Western populations spawn from late winter through the summer with peaks from April to June. Sold fresh in local markets or shipped frozen to urban centers. Used in Chinese medicine (Ref. 12166).

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Haedrich, R.L., 1984. Stromateidae. In W. Fischer and G. Bianchi (eds.) FAO species identification sheets for fishery purposes. Western Indian Ocean (Fishing Area 51). Vol. 4. FAO, Rome. pag. var. (Ref. 3517)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-1)


CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

Các nghề cá: tính thương mại cao
FAO - Các nghề cá: landings; Publication: search | FishSource | Biển chung quanh ta

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Các nghề cá: landings; Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Các cơ sở dữ liệu quốc gia | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | RFE Identification | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Preferred temperature (Ref. 123201): 21.9 - 29.1, mean 28.1 °C (based on 1636 cells).
Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5313   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.01820 (0.01405 - 0.02357), b=3.02 (2.95 - 3.09), in cm total length, based on LWR estimates for this species (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.3   ±0.1 se; based on diet studies.
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Trung bình, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là 1.4 - 4.4 năm (K=0.24-0.26; tmax=7; Fec=5,470).
Prior r = 0.57, 95% CL = 0.37 - 0.85, Based on 9 data-limited stock assessments.
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low to moderate vulnerability (31 of 100).
Climate Vulnerability (Ref. 125649):  Moderate to high vulnerability (48 of 100).
Price category (Ref. 80766):   High.
Nutrients (Ref. 124155):  Calcium = 30.2 [12.9, 71.1] mg/100g; Iron = 0.423 [0.222, 1.065] mg/100g; Protein = 18 [17, 19] %; Omega3 = 0.264 [0.154, 0.448] g/100g; Selenium = 68.2 [22.3, 198.9] μg/100g; VitaminA = 7.21 [1.85, 26.63] μg/100g; Zinc = 0.442 [0.263, 0.770] mg/100g (wet weight); based on nutrient studies.