You can sponsor this page

Cirrhinus molitorella (Valenciennes, 1844)

Mud carp
Upload your photos and videos
Pictures | Google image
Image of Cirrhinus molitorella (Mud carp)
Cirrhinus molitorella
Picture by Warren, T.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Cypriniformes (Carps) > Cyprinidae (Minnows or carps) > Labeoninae
Etymology: Cirrhinus: Latin, cirrus = curl fringe (Ref. 45335).
More on author: Valenciennes.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

; Nước ngọt Sống nổi và đáy; di cư trong nước ngọt (Ref. 33488); Mức độ sâu 5 - 20 m (Ref. 6898). Tropical; 22°C - 26°C (Ref. 2059); 24°N - 12°N, 98°E - 108°E

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Asia: Mekong, Chao Phraya, Nam Theun, Xe Bangfai and the Nanpangjiang basins; also from the Red River (China and Viet Nam).

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 55.0 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 37769); common length : 15.2 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 35840); Khối lượng cực đại được công bố: 1.5 kg (Ref. 128592)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 0; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 11 - 15; Động vật có xương sống: 34 - 38. Has 37-43 scales on the lateral line (including those on base of caudal-fin); 7-8+1/2 scale rows between lateral line and dorsal-fin origin (Ref. 27732). Differs from all other species of the genus in having more or less discrete marks on each scale on the upper, middle, and sometimes lower parts of the body. Such marks, visible in most freshly caught and recently preserved specimens, are sometimes intensely developed, giving the fish a markedly reticulated appearance. C. molitorella often has a very intense humeral mark which is vivid bluish-green in life. In other Cirrhinus the humeral marks are black or bluish black (Ref. 33488). Usually a conspicuous black bar shortly behind pectoral base (Ref. 43281). Gill rakers on the lower arm of first arch 65-85 (Ref. 12693).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Known from midwater to bottom depths of large and medium-sized rivers. Move into flooded forests during the rainy season and grazes on algae, phytoplankton and detritus (Ref. 12693). Occur in rapids and slow deep reaches (Ref. 37769). Reported to be omnivorous (Ref. 33813). Wild stocks are strongly migratory while the cultivated stocks probably have lost the migratory behavior (Ref. 33488). Prefer flowing water and not known to proliferate in impoundments. Large fish are marketed fresh, smaller ones are used to make prahoc (Ref. 12693). Attain at least 40 cm SL (Ref. 33488).

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Assuming standard cyprinid mode of reproduction. Replace ASAP.

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Roberts, T.R., 1997. Systematic revision of the tropical Asian labeon cyprinid fish genus Cirrhinus, with descriptions of new species and biological observations on C. lobatus. Nat. Hist. Bull. Siam Soc. 45:171-203. (Ref. 33488)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-2)

  Near Threatened (NT) ; Date assessed: 19 April 2010

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

Các nghề cá: Tính thương mại; Nuôi trồng thủy sản: Tính thương mại
FAO - Aquaculture systems: Sản xuất, species profile; Các nghề cá: landings; Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Alien/Invasive Species database | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Aquaculture systems: Sản xuất, species profile; Các nghề cá: landings; Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Các cơ sở dữ liệu quốc gia | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5005   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00933 (0.00796 - 0.01094), b=3.05 (3.01 - 3.09), in cm total length, based on LWR estimates for this species (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  2.0   ±0.00 se; based on food items.
Generation time: 9.4 ( na - na) years. Estimated as median ln(3)/K based on 1 growth studies.
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Trung bình, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là 1.4 - 4.4 năm (tm=3; K=0.12; Fec=100,000-204,000).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Moderate vulnerability (42 of 100).
Price category (Ref. 80766):   Unknown.
Nutrients (Ref. 124155):  Calcium = 199 [104, 403] mg/100g; Iron = 1.44 [0.71, 2.74] mg/100g; Protein = 17 [16, 18] %; Omega3 = 0.387 [0.153, 1.082] g/100g; Selenium = 192 [71, 449] μg/100g; VitaminA = 26.7 [10.8, 69.9] μg/100g; Zinc = 0.99 [0.51, 1.77] mg/100g (wet weight); based on nutrient studies.