You can sponsor this page

Thyrsites atun (Euphrasen, 1791)

Snoek
Add your observation in Fish Watcher
Native range | All suitable habitat | Point map | Year 2050
This map was computer-generated and has not yet been reviewed.
Thyrsites atun   AquaMaps   Data sources: GBIF OBIS
Upload your photos and videos
Pictures | Google image
Image of Thyrsites atun (Snoek)
Thyrsites atun
Picture by Le Noury, P.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Scombriformes (Mackerels) > Gempylidae (Snake mackerels)
Etymology: Thyrsites: Greek, thyrsites, -ou = stalk of a plant, an ornament like a pine cone borne by Bacchus (Ref. 45335).

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển; Thuộc về nước lợ Sống nổi và đáy; Ở đại duơng, biển; Mức độ sâu 0 - 550 m (Ref. 6390), usually 100 - 500 m (Ref. 6181). Subtropical; 13°C - 18°C (Ref. 6181); 21°S - 56°S, 75°W - 177°E (Ref. 54924)

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Southwest Atlantic: Uruguay, Argentina and Tierra del Fuego. Eastern Atlantic: Tristan da Cunha and South Africa. Western Indian Ocean: South Africa and the St. Paul and Amsterdam islands. Eastern Indian Ocean: Tasmania and southern coast of Australia. Southwest Pacific: New Zealand and southern coast of Australia. Southeast Pacific: southern Peru, Chile, and Tierra del Fuego.

Length at first maturity / Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm 55.0, range 50 - 60 cm
Max length : 200 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 3630); common length : 75.0 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 6181); Khối lượng cực đại được công bố: 6.0 kg (Ref. 6181); Tuổi cực đại được báo cáo: 10 các năm (Ref. 28892)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 19 - 21; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 11 - 13; Tia cứng vây hậu môn: 1; Tia mềm vây hậu môn: 10 - 12; Động vật có xương sống: 35. Body elongate and strongly compressed. Lateral line single, running close to the upper contour of the body below most of the first dorsal-fin base then abruptly curving ventrally. Body is dark blue, slightly paler on belly; first dorsal fin membrane black (Ref. 6181).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Inhabit continental shelves or around islands. Feed on pelagic crustaceans (Euphausia, Nyctiphanes), cephalopods and fishes (Ref. 6181) like anchovy and pilchard (Ref. 36731). Form schools near the bottom or midwater; sometimes even at the surface at night (Ref. 6181). Prefers temperature between 13° and 18°C (Ref. 36731). Marketed fresh, smoked, canned and frozen; eaten fried, broiled, microwaved and baked (Ref. 9988). Good for fish and chips or smoking; also made into fillet or fish cake in Japan (Ref. 6181). Commonly called as Baracoutta and because it is a fast predator, several English vessels were named after it. In the UK during WW II, this canned fish was commonly eaten that many older people have an aversion to it (D. Parkyn, pers. comm. 05/2022).

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Spawning patterns are complex, with different stock spawning at different times of the year (Ref. 6390).

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối : Parin, Nikolay V. | Người cộng tác

Nakamura, I. and N.V. Parin, 1993. FAO Species Catalogue. Vol. 15. Snake mackerels and cutlassfishes of the world (families Gempylidae and Trichiuridae). An annotated and illustrated catalogue of the snake mackerels, snoeks, escolars, gemfishes, sackfishes, domine, oilfish, cutlassfishes,. scabbardfishes, hairtails, and frostfishes known to date. FAO Fish. Synop. 125(15):136 p. (Ref. 6181)

IUCN Red List Status (Ref. 130435)


CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

Các nghề cá: tính thương mại cao; cá để chơi: đúng
FAO - Các nghề cá: landings, species profile; Publication: search | FishSource | Biển chung quanh ta

Thêm thông tin

Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Âm thanh của cá
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Các nghề cá: landings, species profile; Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Các cơ sở dữ liệu quốc gia | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Preferred temperature (Ref. 123201): 6.2 - 16, mean 11.2 °C (based on 285 cells).
Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 1.0000   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00437 (0.00242 - 0.00788), b=3.07 (2.90 - 3.24), in cm total length, based on LWR estimates for this species & (Sub)family-body (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.6   ±0.3 se; based on diet studies.
Generation time: 3.7 ( na - na) years. Estimated as median ln(3)/K based on 1 growth studies.
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Trung bình, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là 1.4 - 4.4 năm (tm=2-4; tmax=10).
Prior r = 0.37, 95% CL = 0.25 - 0.56, Based on 1 full stock assessment.
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Moderate to high vulnerability (53 of 100).
Climate Vulnerability (Ref. 125649):  Moderate vulnerability (43 of 100).
Price category (Ref. 80766):   Very high.
Nutrients (Ref. 124155):  Calcium = 27.5 [13.2, 49.7] mg/100g; Iron = 0.697 [0.342, 1.400] mg/100g; Protein = 17.9 [15.7, 19.9] %; Omega3 = 0.225 [0.130, 0.402] g/100g; Selenium = 67.6 [33.5, 135.3] μg/100g; VitaminA = 8.26 [2.93, 23.72] μg/100g; Zinc = 0.541 [0.382, 0.784] mg/100g (wet weight);