You can sponsor this page

Lupinoblennius vinctus (Poey, 1867)

Mangrove blenny
Upload your photos and videos
Google image
Image of Lupinoblennius vinctus (Mangrove blenny)
No image available for this species;
drawing shows typical species in Blenniidae.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Blenniiformes (Blennies) > Blenniidae (Combtooth blennies) > Salariinae
Etymology: Lupinoblennius: Latin, lupinus, lupus = wolf + Greek, blennios = mucus (Ref. 45335).
More on author: Poey.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển; Thuộc về nước lợ Cùng sống ở rạn san hô. Tropical

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Western Central Atlantic: southern Florida (USA), the Antilles, and Mexico to Panama (including the Pacific end of Canal Zone).

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 5.0 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 7251)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 12; Tia cứng vây hậu môn: 2. Species distinguished by: anterior dorsal-fin spines about same length as posterior rays for males and females; dorsal fin not separated into 2 portions by deep notch; dorsal-fin spines usually 12, the last easy to see; total dorsal-fin elements 25 to 27; pectoral-fin soft rays usually 13; segmented caudal-fin soft rays usually 13; segmented pelvic-fin rays 3 or 4; cirri present only on eyes; a single, simple cirrus on each eye; ventral edge of upper lip smooth; gill opening continuous from one side of head to other across ventral surface of head, extending ventrally to about midlevel of pectoral-fin base or further (may extend completely around lower side of head and form common opening with gill opening of opposite side); no teeth on vomer; lateral line never consisting of 2 disconnected, overlapping portions. Common amongst Blenniids: small, slender fishes, largest species to about 13 cm SL, most under 7.5 cm SL. Eyes high on sides of head; mouth ventral, upper jaw not protractile. A single row of incisor-like teeth in each jaw and often an enlarged canine-like tooth posteriorly on each side of lower jaw and sometimes upper jaw; no teeth on palatines. Dorsal and anal fins long, their spines usually flexible; dorsal fin with fewer spines than segmented (soft) rays; 2 spines in anal fin, scarcely differentiated from the segmented rays, the first not visible in females, both often supporting fleshy, bulbous, rugose swellings at their tips in males; pelvic fins inserted anterior to base of pectoral fins, with 1 spine (not visible) and segmented rays; all segmented fin rays, except those of caudal fin, unbranched (simple), caudal-fin rays of adults branched. All species lack scales (Ref.52855).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Adults are found on coastal waters, including mangroves and estuaries (Ref. 26340). Oviparous. Eggs are demersal and adhesive (Ref. 205), and are attached to the substrate via a filamentous, adhesive pad or pedestal (Ref. 94114). Larvae are planktonic, often found in shallow, coastal waters (Ref. 94114).

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Oviparous, distinct pairing (Ref. 205).

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối : Williams, Jeffrey T. | Người cộng tác

Claro, R., 1994. Características generales de la ictiofauna. p. 55-70. In R. Claro (ed.) Ecología de los peces marinos de Cuba. Instituto de Oceanología Academia de Ciencias de Cuba and Centro de Investigaciones de Quintana Roo. (Ref. 26340)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-1)

  Near Threatened (NT) ; Date assessed: 24 January 2014

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Ecology
Sinh thái học
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Các cơ sở dữ liệu quốc gia | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.6250   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00776 (0.00356 - 0.01695), b=3.00 (2.81 - 3.19), in cm total length, based on LWR estimates for this (Sub)family-body shape (Ref. 93245).
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (10 of 100).