You can sponsor this page

Epinephelus sexfasciatus (Valenciennes, 1828)

Sixbar grouper
Add your observation in Fish Watcher
Native range | All suitable habitat | Point map | Year 2050
This map was computer-generated and has not yet been reviewed.
Epinephelus sexfasciatus   AquaMaps   Data sources: GBIF OBIS
Upload your photos and videos
Pictures | Google image
Image of Epinephelus sexfasciatus (Sixbar grouper)
Epinephelus sexfasciatus
Picture by Randall, J.E.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Perciformes/Serranoidei (Groupers) > Epinephelidae (Groupers)
Etymology: Epinephelus: Greek, epinephelos = cloudy (Ref. 45335).
More on author: Valenciennes.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển Cùng sống ở rạn san hô; Mức độ sâu 10 - 80 m (Ref. 5222). Tropical; 21°N - 21°S, 94°E - 143°E (Ref. 5222)

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Western Central Pacific: known only from tropical waters, from Thailand and the Philippines to northern Australia.

Length at first maturity / Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?, range 13 - ? cm
Max length : 40.0 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 48635)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 11; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 14 - 16; Tia cứng vây hậu môn: 3; Tia mềm vây hậu môn: 8. Preopercle with two to four greatly enlarged serrae at its angle; upper edge of the operculum straight; nostril sub equal. Maxilla reaches to or slightly past the vertical a rear edge of the eye. Pectoral fins not fleshy. Pyloric caeca 7 or 8. Color of head and body pale grayish brown with 5 dark brown bars on the body and 1 on nape. Scattered pale spots may be present on body and some faint small brown spots are often on the edges of the dark bars. The soft dorsal, caudal, and pelvic fins dusky gray, the pectoral fins grayish or orange-red. The jaws and ventral parts of the head sometimes pale reddish brown.

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Common on silty sand or mud bottoms. Its preference for soft-bottom habitats may account for its restricted distribution and absence at oceanic islands. Feeds on small fishes and crustaceans (Ref. 89707).

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Heemstra, P.C. and J.E. Randall, 1993. FAO Species Catalogue. Vol. 16. Groupers of the world (family Serranidae, subfamily Epinephelinae). An annotated and illustrated catalogue of the grouper, rockcod, hind, coral grouper and lyretail species known to date. Rome: FAO. FAO Fish. Synop. 125(16):382 p. (Ref. 5222)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-2)

  Least Concern (LC) ; Date assessed: 12 March 2018

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

Các nghề cá: Tính thương mại
FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Preferred temperature (Ref. 123201): 26.8 - 29.1, mean 28.3 °C (based on 926 cells).
Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5000   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.01318 (0.00832 - 0.02089), b=3.05 (2.92 - 3.18), in cm total length, based on LWR estimates for this species & Genus-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.8   ±0.4 se; based on diet studies.
Generation time: 2.2 ( na - na) years. Estimated as median ln(3)/K based on 1 growth studies.
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Trung bình, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là 1.4 - 4.4 năm (K=0.16).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low to moderate vulnerability (26 of 100).
Price category (Ref. 80766):   Very high.
Nutrients (Ref. 124155):  Calcium = 37.5 [18.4, 75.6] mg/100g; Iron = 0.574 [0.309, 1.201] mg/100g; Protein = 18.6 [17.1, 19.9] %; Omega3 = 0.136 [0.085, 0.214] g/100g; Selenium = 38.1 [21.1, 66.9] μg/100g; VitaminA = 158 [44, 554] μg/100g; Zinc = 1.34 [0.92, 1.89] mg/100g (wet weight); based on nutrient studies.