>
Cyprinodontiformes (Rivulines, killifishes and live bearers) >
Poeciliidae (Poeciliids) > Poeciliinae
Etymology: Poecilia: Greek, poikilos = with a lot of colours (Ref. 45335).
More on author: Regan.
Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range
Sinh thái học
; Nước ngọt; Thuộc về nước lợ Sống nổi và đáy; pH range: 8.0 - 8.0; dH range: 13 - 19; không di cư. Tropical; 25°C - 28°C (Ref. 1672); 21°N - 16°N, 97°W - 86°W
Central America: Yucatán-Quintana Roo and lower Usumacinta-Laguna de Términos systems in Mexico.
Length at first maturity / Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age
Maturity: Lm 3.4  range ? - ? cm
Max length : 15.0 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 50894)
Feeds on worms, crustaceans, insects and plant matter (Ref. 7020). Aquarium keeping: minimum aquarium size 60 cm (Ref. 51539).
Life cycle and mating behavior
Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng
Rodriguez, C.M., 1997. Phylogenetic analysis of the tribe Poeciliini (Cyprinodontiformes: Poeciliidae). Copeia 1997(4):663-679. (Ref. 26855)
IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-2)
Threat to humans
Harmless
Human uses
Các nghề cá: không ích lợi (thú vị); Bể nuôi cá: Tính thương mại
Các công cụ
Special reports
Download XML
Các nguồn internet
Estimates based on models
Phylogenetic diversity index (Ref.
82804): PD
50 = 0.5000 [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.01318 (0.00564 - 0.03080), b=3.14 (2.96 - 3.32), in cm total length, based on LWR estimates for this Genus-body shape (Ref.
93245).
Mức dinh dưỡng (Ref.
69278): 3.0 ±0.34 se; based on food items.
Thích nghi nhanh (Ref.
120179): Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (tm<1; multiple spawning per year).
Fishing Vulnerability (Ref.
59153): Low vulnerability (10 of 100).