You can sponsor this page

Cichla orinocensis Humboldt, 1821

Upload your photos and videos
Pictures | Google image
Image of Cichla orinocensis
Cichla orinocensis
Picture by Lucanus, O.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Cichliformes (Cichlids, convict blennies) > Cichlidae (Cichlids) > Cichlinae
Etymology: Cichla: Greek, kichle = wrasse (Ref. 45335).

Issue
Redescription based on Venezuelan material in Machado-Allison (1971), as C. ocellaris.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

; Nước ngọt Sống nổi và đáy; pH range: 5.5 - 6.5. Tropical; 27°C - 29°C (Ref. 13614)

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

South America: Orinoco River basin, in tributaries of the Orinoco River in Colombia and Venezuela; Amazon River basin, in the Negro River basin, Brazil.

Length at first maturity / Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm 28.0, range 26 - 30 cm
Max length : 61.7 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 36377); Khối lượng cực đại được công bố: 6.2 kg (Ref. 72380)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Diagnosis: Differs from its congeners by typical presence of three large dark ocellated blotches along side, but occasionally blotches 2 and 3 irregularly developed or not ocellated. Lateral band abbreviated in juveniles. Differs from other species of Cichla with abbreviated juvenile lateral band by absence (vs. presence) of well defined vertical bars in adults; from ocellaris also by lateral line nearly always discontinuous vs. nearly always continuous, by absence (vs. presence) of bars 1a and 2a and absence (vs. presence) of abdominal blotches; from kelberi, monoculus, and pleiozona also by absence (vs. presence) of abdominal blotches and occipital bar, and presence (vs. absence) of postorbital markings; from nigromaculata also by absence (vs. presence) of bars 1a and 2a, and absence (vs. presence) of small black blotches on dorsum (Ref. 57716).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Inhabits rivers (Ref. 12251). Is usually captured in shallow near-shore areas of lagoons and slow moving reaches of the river channel. Feeds mainly on small characiform fish (Ref. 26329, 27531).

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối : Kullander, Sven O. | Người cộng tác

Kullander, S.O. and E.J.G. Ferreira, 2006. A review of the South American cichlid genus Cichla, with descriptions of nine new species. Ichthyol. Explor. Freshwat. 17(4):289-398. (Ref. 57716)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-2)

  Least Concern (LC) ; Date assessed: 05 November 2020

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

cá để chơi: đúng
FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5000   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.01202 (0.00657 - 0.02201), b=3.07 (2.91 - 3.23), in cm total length, based on LWR estimates for this species & Genus-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  4.5   ±0.6 se; based on diet studies.
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (K=0.08).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Moderate to high vulnerability (50 of 100).