>
Blenniiformes (Blennies) >
Tripterygiidae (Triplefin blennies) > Tripterygiinae
Etymology: Bellapiscis: Latin, bellum = war + Latin, piscis = fish.
Eponymy: Dr Lesley Anne Bolton-Ritchie is a New Zealand marine biologist. [...] (Ref. 128868), visit book page.
Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range
Sinh thái học
Biển gần đáy; không di cư; Mức độ sâu 0 - 5 m (Ref. 13227). Temperate
Sự phân bố
Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri
Southwest Pacific: New Zealand.
Length at first maturity / Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age
Maturity: Lm 4.3, range 4 - 4.5 cm
Max length : 6.0 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 13227); Tuổi cực đại được báo cáo: 3.00 các năm (Ref. 13227)
Short description
Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học
Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 18 - 21; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 10 - 15; Tia cứng vây hậu môn: 2; Tia mềm vây hậu môn: 17 - 22. With 17-22 soft anal fin rays, 17-25 lateral line scales, 35-42 +1 total lateral scale rows, and the body with an irregular or without a checker-board pattern, extending to level of belly.
Facultative air-breathing in the genus (Ref. 126274); Adults are found predominantly in tide pools and upper subtidal areas. Are solitary. They feed mainly on amphipods, isopods, polychaetes, and small gastropods. Males may defend small breeding territories during the breeding season (Ref 13227). Eggs are hemispherical and covered with numerous sticky threads that anchor them in the algae on the nesting sites (Ref. 240). Larvae are planktonic which occur primarily in shallow, nearshore waters (Ref. 94114).
Eggs are laid in empty barnacle shells found in rocky areas. The nest is guarded by the male while the eggs are covered with water. Juveniles are found in the intertidal region between August and December (Ref. 13227).
Fricke, R., 1994. Tripterygiid fishes of Australia, New Zealand and the southwest Pacific Ocean (Teleostei). Theses Zool. 24:1-585. (Ref. 13227)
IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-1)
Threat to humans
Harmless
Human uses
Các nghề cá: không ích lợi (thú vị)
Các công cụ
Special reports
Download XML
Các nguồn internet
Estimates based on models
Preferred temperature (Ref.
123201): 13 - 19.8, mean 16.4 °C (based on 118 cells).
Phylogenetic diversity index (Ref.
82804): PD
50 = 0.7500 [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00708 (0.00368 - 0.01362), b=3.08 (2.90 - 3.26), in cm total length, based on LWR estimates for this species & (Sub)family-body (Ref.
93245).
Mức dinh dưỡng (Ref.
69278): 3.3 ±0.48 se; based on food items.
Thích nghi nhanh (Ref.
120179): Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (tm=1; tmax=3).
Fishing Vulnerability (Ref.
59153): Low vulnerability (10 of 100).