You can sponsor this page

Siganus randalli Woodland, 1990

Variegated spinefoot
Add your observation in Fish Watcher
Native range | All suitable habitat | Point map | Year 2050
This map was computer-generated and has not yet been reviewed.
Siganus randalli   AquaMaps   Data sources: GBIF OBIS
Upload your photos and videos
Pictures | Videos | Google image
Image of Siganus randalli (Variegated spinefoot)
Siganus randalli
Picture by Woodland, D.J.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Acanthuriformes (Surgeonfishes) > Siganidae (Rabbitfishes)
Etymology: Siganus: Latin, siganus = a fish, rabbit fish; by the similarity of the nose (Ref. 45335).

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển Cùng sống ở rạn san hô; Mức độ sâu 1 - 15 m (Ref. 37816). Tropical; 15°N - 15°S, 135°E - 159°W

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Western Pacific: Solomon Islands, Papua New Guinea, Pohnpei, Kosrae, and Guam.

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 33.5 cm FL con đực/không giới tính; (Ref. 107958); common length : 25.0 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 9813); Khối lượng cực đại được công bố: 824.00 g (Ref. 107958)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 13; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 10; Tia cứng vây hậu môn: 7; Tia mềm vây hậu môn: 9; Động vật có xương sống: 23. Body is bronze, with bluish spots on the head and anterior portion of the body. These spots join in the posterior portion to form vermiculating patterns. Preopercular angle 98°-102°; strong scales covering cheeks with 9-11 rows deep below center of orbit; midline of thorax scaled, pelvic ridges without scales. Low rim of anterior nostril bearing a minute, pointed peak posteriorly. The spines are stout, blunt and venomous. S. randalli is similar to S. vermiculatus but is spotted on the head and front of the back (Ref. 37816).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Adults inhabit coral reef areas with sand and coral rubble, down to at least 15 m. Juveniles found in mangroves (Ref. 9710). Adults occur in schools of 10 to 20 or more and feed on algae growing on compacted pavement areas (Ref. 9813).

Life cycle and mating behavior Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối : Woodland, David J. | Người cộng tác

Woodland, D.J., 1990. Revision of the fish family Siganidae with descriptions of two new species and comments on distribution and biology. Indo-Pac. Fish. (19):136 p. (Ref. 1419)

IUCN Red List Status (Ref. 130435)

  Least Concern (LC) ; Date assessed: 12 March 2015

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Venomous





Human uses

Các nghề cá: Các nghề cá là sinh kế; Nuôi trồng thủy sản: thực nghiệm
FAO - Publication: search | FishSource | Biển chung quanh ta

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Diet compositions
Food consumptions
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growths
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversions
Recruitments
Abundances
Life cycle
Sự tái sinh sản
Maturities
Fecundities
Spawnings
Spawning aggregations
Egg(s)
Egg developments
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Gill areas
Não bộ
Otoliths
Physiology
Body compositions
Nutrients
Oxygen consumptions
Dạng bơi
Swimming speeds
Visual pigment(s)
Âm thanh của cá
Diseases / Parasites
Toxicities (LC50s)
Genetics
Di truyền
Electrophoreses
Heritabilities
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Preferred temperature (Ref. 123201): 28.7 - 29.5, mean 29.1 °C (based on 328 cells).
Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5000   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.01479 (0.00801 - 0.02733), b=3.05 (2.89 - 3.21), in cm total length, based on LWR estimates for this species & Genus-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  2.0   ±0.00 se; based on food items.
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low to moderate vulnerability (27 of 100).
Price category (Ref. 80766):   High.
Nutrients (Ref. 124155):  Calcium = 38.2 [18.7, 89.5] mg/100g; Iron = 0.675 [0.317, 1.554] mg/100g; Protein = 18.5 [17.0, 20.0] %; Omega3 = 0.094 [0.049, 0.188] g/100g; Selenium = 19.1 [7.5, 48.9] μg/100g; VitaminA = 32.3 [7.4, 131.7] μg/100g; Zinc = 1.39 [0.54, 2.95] mg/100g (wet weight);