>
Gobiiformes (Gobies) >
Gobiidae (Gobies) > Sicydiinae
Etymology: Stiphodon: Greek, stiphos, -eos, -oys = mass + Greek, odous = teeth (Ref. 45335).
Eponymy: Dr Helen K Larson was Curator of Fishes, Museum and Art Gallery of the Northern Territory, Darwin, Australia (1981–2009), retiring as Emeritus Curator, and is now a Research Associate at the Museum of Tropical Queensland, Townsville. [...] (Ref. 128868), visit book page.
Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range
Sinh thái học
; Nước ngọt gần đáy; sống cả ở nước ngọt và nuớc mặn. Tropical
Oceania: Papua New Guinea.
Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age
Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 3.1 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 26040); 3.3 cm SL (female)
Inhabits relatively swift, clear freshwater streams with rocky bottoms.
Life cycle and mating behavior
Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng
Watson, R.E., 1996. A review of Stiphodon from New Guinea and adjacent regions, with descriptions of five new species (Teleostei: Gobiidae: Sicydiinae). Rev. Fr. Aquariol. 23(3-4):113-132. (Ref. 26040)
IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-2)
Threat to humans
Harmless
Human uses
Các nghề cá: không ích lợi (thú vị)
Các công cụ
Special reports
Download XML
Các nguồn internet
Estimates based on models
Phylogenetic diversity index (Ref.
82804): PD
50 = 0.5000 [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.01000 (0.00244 - 0.04107), b=3.04 (2.81 - 3.27), in cm total length, based on all LWR estimates for this body shape (Ref.
93245).
Thích nghi nhanh (Ref.
120179): Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref.
59153): Low vulnerability (10 of 100).