You can sponsor this page

Denticeps clupeoides Clausen, 1959

Denticle herring
Upload your photos and videos
Pictures | Google image
Image of Denticeps clupeoides (Denticle herring)
Denticeps clupeoides
Picture by Noren, M.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Clupeiformes (Herrings) > Denticipitidae (Denticle herrings)
Etymology: Denticeps: Latin, dens, dentis = teeth +Latin, ceps = head (Ref. 45335).

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

; Nước ngọt Tầng nổi. Tropical; 20°C - 25°C (Ref. 13614); 7°N - 4°N, 2°E - 9°E

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Africa: in West Africa from Ouémé River basin to Niger Delta (Ref. 81268), Cross River (Ref. 85170) and Mungo River in Cameroon (Ref. 81632).

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 15.0 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 81268)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 0; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 8 - 9; Tia cứng vây hậu môn: 0; Tia mềm vây hậu môn: 23 - 27; Động vật có xương sống: 39 - 41. Diagnosis: Denticeps clupeoides is closely related to the Clupeidae, characterised by the presence of midventral scutes; it is distinguished from all clupeids by the presence of numerous small denticles on the surface of the dermal head bones (odontodes) and a complete lateral line along the entire length of the sides (Ref. 2848, 81268, 81632, 117233). Unlike the majority of African freshwater clupeids, Denticeps clupeoides lacks a supramaxilla (Ref. 2848, 81268).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Found in streams with water of low ionic content; it always occurs in shoals that tend to keep to the middle of the stream, where the current is at its strongest (Ref. 81632, 101724). It is a skilled and untiring swimmer, extremely fast and hence not easily caught (Ref. 81632, 101724). Peak spawning period in Cross River occurs from July to August (Ref. 85170).

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Teugels, G.G., 2003. Denticipitidae. p. 122-124. In D. Paugy, C. Lévêque and G.G Teugels (eds.) The fresh and brackish water fishes of West Africa Volume 1. Coll. faune et flore tropicales 40. Institut de recherche de développement, Paris, France, Muséum national d'histoire naturelle, Paris, France and Musée royal de l'Afrique Central, Tervuren, Belgium, 457p. (Ref. 81268)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-2)

  Dễ bị tổn thương, xem Sách đỏ của IUCN (VU) (B2ab(iii)); Date assessed: 11 May 2019

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Alien/Invasive Species database | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 1.5000   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.01122 (0.00514 - 0.02450), b=3.04 (2.87 - 3.21), in cm total length, based on all LWR estimates for this body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.3   ±0.4 se; based on size and trophs of closest relatives
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Trung bình, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là 1.4 - 4.4 năm (Fec < 1,000).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (10 of 100).