>
Characiformes (Characins) >
Characidae (Characins; tetras) > Stethaprioninae
Etymology: Astyanax: The name of Astyanax, Hector´s son in the Greek mythology (Ref. 45335).
Eponymy: Astyanax was the son of Hector in Greek mythology. See Homer’s Iliad for details. The reasoning for its use for a genus of characins is not explained. (Ref. 128868), visit book page.
More on author: Linnaeus.
Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range
Sinh thái học
; Nước ngọt Sống nổi và đáy; pH range: 5.5 - 7.5; dH range: ? - 25; di cư trong nước ngọt (Ref. 51243). Subtropical; 20°C - 28°C (Ref. 1672)
South America: Panama to the Amazon basin.
Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age
Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 17.5 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 79585); Khối lượng cực đại được công bố: 91.60 g (Ref. 79585); Tuổi cực đại được báo cáo: 18 các năm (Ref. 72479)
Inhabits large free flowing clear rivers, small streams, drainage ditches and artificial ponds and impoundments (Ref. 11225). Feeds on zooplankton, detritus, higher plants and sometimes on the scales of fish. Gametogenesis takes place during the dry season in time for reproduction to begin during the rainy season (Ref. 12225). Reproduction could be carried out in captivity (Ref. 27188).
Life cycle and mating behavior
Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng
Planquette, P., P. Keith and P.-Y. Le Bail, 1996. Atlas des poissons d'eau douce de Guyane. Tome 1. Collection du Patrimoine Naturel Volume 22, MNHN, Paris & INRA, Paris. 429 p. (Ref. 12225)
IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-2)
Threat to humans
Harmless
Human uses
Các nghề cá: không ích lợi (thú vị); Bể nuôi cá: Tính thương mại
Các công cụ
Special reports
Download XML
Các nguồn internet
Estimates based on models
Phylogenetic diversity index (Ref.
82804): PD
50 = 0.5000 [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.01549 (0.01234 - 0.01944), b=3.07 (3.03 - 3.11), in cm total length, based on LWR estimates for this species (Ref.
93245).
Mức dinh dưỡng (Ref.
69278): 2.4 ±0.1 se; based on diet studies.
Thích nghi nhanh (Ref.
120179): Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref.
59153): Low vulnerability (10 of 100).