You can sponsor this page

Leptoscarus vaigiensis (Quoy & Gaimard, 1824)

Marbled parrotfish
Add your observation in Fish Watcher
Native range | All suitable habitat | Point map | Year 2050
This map was computer-generated and has not yet been reviewed.
Leptoscarus vaigiensis   AquaMaps   Data sources: GBIF OBIS
Upload your photos and videos
Pictures | Videos | Google image

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Eupercaria/misc (Various families in series Eupercaria) > Scaridae (Parrotfishes) > Sparisomatinae
Etymology: Leptoscarus: Greek, leptos = thin + Latin, scarus = a fish cited by ancient writers; 1601 (Ref. 45335).
More on authors: Quoy & Gaimard.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển Cùng sống ở rạn san hô; Mức độ sâu 1 - 15 m (Ref. 86942). Tropical; 30°N - 36°S, 18°E - 108°W

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Indo-Pacific: northern Red Sea and South Africa to Easter Island, north to southern Japan, south to Poor Knight's Island in New Zealand and Rottnest Island in Australia. Southeast Atlantic: False Bay, South Africa (Ref. 525).

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 35.2 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 125598); Khối lượng cực đại được công bố: 657.00 g (Ref. 125598)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 9; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 10; Tia cứng vây hậu môn: 3; Tia mềm vây hậu môn: 9; Động vật có xương sống: 25. This species distinguished by the following characters: median predorsal scales 4 (occasionally 3); 1 scale row on cheek, 1(4), below eye; pectoral-fin rays 13; relatively elongate, its depth 2.9-3.8 in SL; unique narrow dental plates composed of numerous small teeth. Colour when fresh, greenish or olive brown, often strongly mottled; male with midlateral white stripe (Ref. 9793, 90102).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Found in sheltered bays, harbors and lagoons (Ref. 48636). Inhabits seagrass areas or areas with hard substrates heavy with algal cover. Usually occur in small groups. Unlike other parrotfishes, males and females look very similar and do not change sex (Ref. 48636). Feeds on seagrasses and algae (Ref. 30573). Marketed fresh (Ref. 5284).

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Spawns in shallow water above grassflats on the falling tide. Investigation of sexual identity of large samples suggest the species is gonochoristic (sex-reversal do not occur), the first sparid species known to be so (Ref. 1875). Also Ref. 103751.

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối : Westneat, Mark | Người cộng tác

Bruce, R.W. and J.E. Randall, 1985. A revision of the Indo-West Pacific parrotfish genera Calotomus and Leptoscarus (Scaridae: Sparisomatinae). Indo-Pac. Fish. (5):32 p. (Ref. 525)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-1)

  Least Concern (LC) ; Date assessed: 17 September 2009

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

Các nghề cá: Tính thương mại; Bể nuôi cá: Tính thương mại
FAO - Publication: search | FishSource | Biển chung quanh ta

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | DORIS | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Các cơ sở dữ liệu quốc gia | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Preferred temperature (Ref. 123201): 24.3 - 29.3, mean 28.2 °C (based on 2909 cells).
Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 1.0000   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00871 (0.00586 - 0.01294), b=3.01 (2.89 - 3.13), in cm total length, based on LWR estimates for this species & (Sub)family-body (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  2.0   ±0.0 se; based on diet studies.
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Trung bình, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là 1.4 - 4.4 năm (Preliminary K or Fecundity.).
Prior r = 1.20, 95% CL = 0.79 - 1.80, Based on 1 data-limited stock assessment.
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low to moderate vulnerability (25 of 100).
Price category (Ref. 80766):   High.
Nutrients (Ref. 124155):  Calcium = 56.7 [33.8, 108.2] mg/100g; Iron = 0.738 [0.398, 1.243] mg/100g; Protein = 18.6 [16.5, 20.4] %; Omega3 = 0.0974 [, ] g/100g; Selenium = 27.8 [16.2, 52.4] μg/100g; VitaminA = 51.4 [15.8, 168.9] μg/100g; Zinc = 1.76 [1.20, 2.80] mg/100g (wet weight);