You can sponsor this page

Canthigaster rostrata (Bloch, 1786)

Caribbean sharpnose-puffer
Add your observation in Fish Watcher
Native range | All suitable habitat | Point map | Year 2050
This map was computer-generated and has not yet been reviewed.
Canthigaster rostrata   AquaMaps   Data sources: GBIF OBIS
Upload your photos and videos
Pictures | Videos | Google image
Image of Canthigaster rostrata (Caribbean sharpnose-puffer)
Canthigaster rostrata
Picture by Patzner, R.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Tetraodontiformes (Puffers and filefishes) > Tetraodontidae (Puffers) > Canthigasterinae
Etymology: Canthigaster: Greek, kanthos = the outer or inner corner of the eye, where the lids meet, 1646 + Greek, gaster = stomach (Ref. 45335).
More on author: Bloch.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển Cùng sống ở rạn san hô; Mức độ sâu 1 - 40 m (Ref. 43205). Tropical; 34°N - 8°N, 98°W - 59°W

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Western Central Atlantic: South Carolina, USA and Bermuda to Tobago and the Lesser Antilles. All Canthigaster specimens so far recorded from Madeira belong to Canthigaster capistrata (Ref. 43205).

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 12.0 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 26340)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 0; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 10 - 11; Tia cứng vây hậu môn: 0; Tia mềm vây hậu môn: 9. Distinguished from all other Atlantic species by a short upper dark longitudinal stripe, presence of few spots on flank and dorsum, and absence of a conspicuous (larger than eye) spot on the dorsum. The upper dark longitudinal stripe extends from caudal-fin dorsal margin to the vertical through dorsal-fin base. Although a horizontal line of dark spots extends anterior to the anterior portion of the horizontal dark stripe in some specimens, and sometimes even surpasses the dorsal fin base, this line of spots never forms a continuous stripe. Also distinguished by the absence of vertically oriented bars on the caudal fin and by the presence of bars on the snout (Ref. 43205).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Inhabits reefs and marginal habitats such as seagrass beds (Ref. 43205). Diet consists of seagrass, sponges, crabs and other crustaceans, mollusks, polychaete worms, sea urchins, starfishes, hydroids and algae (Ref. 13442). Monogamous (Ref. 52884).

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Oviparous (Ref. 205). No parental care according to Ref. 38836.

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối : Matsuura, Keiichi | Người cộng tác

Moura, R.L. and R.M.C. Castro, 2002. Revision of Atlantic sharpnose pufferfishes (Tetraodontiformes: Tetraodontidae: Canthigaster), with description of three new species. Proc. Biol. Soc. Wash. 115(1):32-50. (Ref. 43205)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-1)

  Least Concern (LC) ; Date assessed: 08 June 2011

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

Các nghề cá: Tính thương mại; Bể nuôi cá: Tính thương mại
FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | DORIS | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | GoMexSI (interaction data) | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Các cơ sở dữ liệu quốc gia | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | Bể cá công cộng | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Preferred temperature (Ref. 123201): 23.6 - 28, mean 26.4 °C (based on 220 cells).
Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5000   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.03631 (0.01554 - 0.08482), b=2.88 (2.69 - 3.07), in cm total length, based on LWR estimates for this Genus-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.3   ±0.1 se; based on diet studies.
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (10 of 100).
Price category (Ref. 80766):   Very high.
Nutrients (Ref. 124155):  Calcium = 102 [47, 253] mg/100g; Iron = 0.966 [0.474, 2.280] mg/100g; Protein = 18.2 [16.0, 20.4] %; Omega3 = 0.133 [0.065, 0.262] g/100g; Selenium = 35.1 [17.1, 79.4] μg/100g; VitaminA = 52.6 [14.7, 200.9] μg/100g; Zinc = 1.59 [1.01, 2.41] mg/100g (wet weight);