Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range
Sinh thái học
Biển; Thuộc về nước lợ Sống nổi và đáy; Ở đại duơng, biển (Ref. 51243); Mức độ sâu 0 - 120 m (Ref. 43239). Temperate; 38°N - 13°N, 106°E - 141°E
Northwest Pacific: from central Vietnam to South Korea and Japan, Yellow and East China seas.
Length at first maturity / Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age
Maturity: Lm ?, range 17 - ? cm
Max length : 80.0 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 4537); Khối lượng cực đại được công bố: 243.60 g (Ref. 124479); Tuổi cực đại được báo cáo: 6 các năm (Ref. 104735)
Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 9 - 10; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 30 - 35; Tia cứng vây hậu môn: 2; Tia mềm vây hậu môn: 7 - 9; Động vật có xương sống: 25 - 26. Body gold when fresh. Soft-rayed portions of dorsal and anal fins mostly covered with scales. Posterior part of pectoral fin not black. Anal soft rays usually 8 (Ref. 41299).
Inhabit coastal waters and estuaries (Ref. 2113). Found in muddy or muddy-sandy bottoms shallower than 120 m depth (Ref. 43239). Feed on crustaceans and fishes.
Life cycle and mating behavior
Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng
Masuda, H., K. Amaoka, C. Araga, T. Uyeno and T. Yoshino, 1984. The fishes of the Japanese Archipelago. Vol. 1. Tokai University Press, Tokyo, Japan. 437 p. (text). (Ref. 559)
IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-2)
Threat to humans
Harmless
Human uses
Các nghề cá: tính thương mại cao; Nuôi trồng thủy sản: Tính thương mại; Bể nuôi cá: Tính thương mại
Các công cụ
Special reports
Download XML
Các nguồn internet
Estimates based on models
Preferred temperature (Ref.
123201): 20.8 - 24.7, mean 22.8 °C (based on 54 cells).
Phylogenetic diversity index (Ref.
82804): PD
50 = 0.6250 [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00891 (0.00584 - 0.01360), b=3.07 (2.95 - 3.19), in cm total length, based on LWR estimates for this species & (Sub)family-body (Ref.
93245).
Mức dinh dưỡng (Ref.
69278): 3.7 ±0.56 se; based on food items.
Generation time: 5.2 ( na - na) years. Estimated as median ln(3)/K based on 2
growth studies.
Thích nghi nhanh (Ref.
120179): Trung bình, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là 1.4 - 4.4 năm (Assuming tm=2-4).
Prior r = 0.22, 95% CL = 0.14 - 0.32, Based on 1 full stock assessment.
Fishing Vulnerability (Ref.
59153): Moderate vulnerability (42 of 100).
Climate Vulnerability (Ref.
125649): Very high vulnerability (88 of 100).
Nutrients (Ref.
124155): Calcium = 20.5 [11.6, 37.2] mg/100g; Iron = 0.245 [0.121, 0.428] mg/100g; Protein = 18.9 [17.8, 20.1] %; Omega3 = 0.573 [0.296, 1.059] g/100g; Selenium = 16.5 [8.1, 31.9] μg/100g; VitaminA = 13.9 [4.5, 45.8] μg/100g; Zinc = 0.555 [0.398, 0.808] mg/100g (wet weight); based on
nutrient studies.