You can sponsor this page

Larimichthys crocea (Richardson, 1846)

Large yellow croaker
Add your observation in Fish Watcher
Native range | All suitable habitat | Point map | Year 2050
This map was computer-generated and has not yet been reviewed.
Larimichthys crocea   AquaMaps   Data sources: GBIF OBIS
Upload your photos and videos
Pictures | Google image
Image of Larimichthys crocea (Large yellow croaker)
Larimichthys crocea
Picture by Lai, N.-W.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Eupercaria/misc (Various families in series Eupercaria) > Sciaenidae (Drums or croakers)
More on author: Richardson.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển; Thuộc về nước lợ Sống nổi và đáy; Ở đại duơng, biển (Ref. 51243); Mức độ sâu 0 - 120 m (Ref. 43239). Temperate; 38°N - 13°N, 106°E - 141°E

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Northwest Pacific: from central Vietnam to South Korea and Japan, Yellow and East China seas.

Length at first maturity / Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?, range 17 - ? cm
Max length : 80.0 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 4537); Khối lượng cực đại được công bố: 243.60 g (Ref. 124479); Tuổi cực đại được báo cáo: 6 các năm (Ref. 104735)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 9 - 10; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 30 - 35; Tia cứng vây hậu môn: 2; Tia mềm vây hậu môn: 7 - 9; Động vật có xương sống: 25 - 26. Body gold when fresh. Soft-rayed portions of dorsal and anal fins mostly covered with scales. Posterior part of pectoral fin not black. Anal soft rays usually 8 (Ref. 41299).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Inhabit coastal waters and estuaries (Ref. 2113). Found in muddy or muddy-sandy bottoms shallower than 120 m depth (Ref. 43239). Feed on crustaceans and fishes.

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Masuda, H., K. Amaoka, C. Araga, T. Uyeno and T. Yoshino, 1984. The fishes of the Japanese Archipelago. Vol. 1. Tokai University Press, Tokyo, Japan. 437 p. (text). (Ref. 559)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-2)

  Critically Endangered (CR) (A2bd); Date assessed: 30 June 2016

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

Các nghề cá: tính thương mại cao; Nuôi trồng thủy sản: Tính thương mại; Bể nuôi cá: Tính thương mại
FAO - Aquaculture systems: Sản xuất; Các nghề cá: landings, species profile; Publication: search | FishSource | Biển chung quanh ta

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Aquaculture systems: Sản xuất; Các nghề cá: landings, species profile; Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Các cơ sở dữ liệu quốc gia | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Preferred temperature (Ref. 123201): 20.8 - 24.7, mean 22.8 °C (based on 54 cells).
Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.6250   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00891 (0.00584 - 0.01360), b=3.07 (2.95 - 3.19), in cm total length, based on LWR estimates for this species & (Sub)family-body (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.7   ±0.56 se; based on food items.
Generation time: 5.2 ( na - na) years. Estimated as median ln(3)/K based on 2 growth studies.
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Trung bình, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là 1.4 - 4.4 năm (Assuming tm=2-4).
Prior r = 0.22, 95% CL = 0.14 - 0.32, Based on 1 full stock assessment.
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Moderate vulnerability (42 of 100).
Climate Vulnerability (Ref. 125649):  Very high vulnerability (88 of 100).
Price category (Ref. 80766):   Very high.
Nutrients (Ref. 124155):  Calcium = 20.5 [11.6, 37.2] mg/100g; Iron = 0.245 [0.121, 0.428] mg/100g; Protein = 18.9 [17.8, 20.1] %; Omega3 = 0.573 [0.296, 1.059] g/100g; Selenium = 16.5 [8.1, 31.9] μg/100g; VitaminA = 13.9 [4.5, 45.8] μg/100g; Zinc = 0.555 [0.398, 0.808] mg/100g (wet weight); based on nutrient studies.