You can sponsor this page

Cynoscion regalis (Bloch & Schneider, 1801)

Squeteague
Add your observation in Fish Watcher
Native range | All suitable habitat | Point map | Year 2050
This map was computer-generated and has not yet been reviewed.
Cynoscion regalis   AquaMaps   Data sources: GBIF OBIS
Upload your photos and videos
Pictures | Google image
Image of Cynoscion regalis (Squeteague)
Cynoscion regalis
Picture by Flescher, D.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Eupercaria/misc (Various families in series Eupercaria) > Sciaenidae (Drums or croakers)
Etymology: Cynoscion: Greek, kyon = dog + Greek, odous = teeth + Greek, skion, skiaina = barbel, red mullet (Ref. 45335).
More on authors: Bloch & Schneider.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển; Thuộc về nước lợ gần đáy; Ở đại duơng, biển (Ref. 51243); Mức độ sâu 10 - 26 m (Ref. 54407). Subtropical; 17°C - 27°C (Ref. 54461); 47°N - 27°N, 82°W - 59°W

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Western Atlantic: Nova Scotia, Canada to northern Florida, USA. Introduced in Europe (Ref. 122657).

Length at first maturity / Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm 17.9, range 14 - 22.5 cm
Max length : 98.0 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 40637); common length : 50.0 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 3702); Khối lượng cực đại được công bố: 8.9 kg (Ref. 40637)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 11; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 25 - 29; Tia cứng vây hậu môn: 2; Tia mềm vây hậu môn: 11 - 13. Body greenish grey above and silvery below, back with small spots forming undulating dotted lines. Pelvic fins and anal fin yellowish other fins pale, sometimes with a yellowish tinge. Inside of opercle dark, visible externally. Mouth large, oblique, lower jaw projecting. Upper jaw with a pair of large canine-like teeth at tip. Chin without barbels or pores. Snout with only 1 marginal pore. Gas bladder with a pair of nearly straight, horn-like appendages. Soft portion of dorsal fin covered with small scales up to 1/2 of fin height (Ref 51721).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Occurs usually in shallow coastal waters over sand and sandy mud bottoms. Juveniles are euryhaline. During summer the fish move to their nursery and feeding grounds in river estuaries. Feeds mainly on crustaceans and fishes. Oviparous, with high fecundity (Ref. 54406). The species leave estuaries during the fall when water temperatures decrease, but are also known to overwinter in these areas. It has been reported that the fish cease feeding and die when the water temperature reaches 7.9 deg C and 3.3 deg. C, respectively (Ref. 122657). Utilized fresh and frozen; eaten steamed, pan-fried, broiled, microwaved and baked (Ref. 9988).

Life cycle and mating behavior Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Robins, C.R. and G.C. Ray, 1986. A field guide to Atlantic coast fishes of North America. Houghton Mifflin Company, Boston, U.S.A. 354 p. (Ref. 7251)

IUCN Red List Status (Ref. 130435)

  Endangered (EN) (A2b); Date assessed: 08 August 2019

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

Các nghề cá: Tính thương mại; cá để chơi: đúng; Bể nuôi cá: Bể cá công cộng
FAO - Các nghề cá: landings; Publication: search | FishSource | Biển chung quanh ta

Thêm thông tin

Life cycle
Sự tái sinh sản
Maturities
Fecundities
Spawnings
Spawning aggregations
Egg(s)
Egg developments
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Gill areas
Não bộ
Otoliths
Physiology
Body compositions
Nutrients
Oxygen consumptions
Dạng bơi
Swimming speeds
Visual pigment(s)
Âm thanh của cá
Diseases / Parasites
Toxicities (LC50s)
Genetics
Di truyền
Electrophoreses
Heritabilities
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Các nghề cá: landings; Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Các cơ sở dữ liệu quốc gia | OceanAdapt | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Preferred temperature (Ref. 123201): 7.2 - 24.9, mean 12.7 °C (based on 172 cells).
Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5000   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00759 (0.00663 - 0.00869), b=3.06 (3.04 - 3.08), in cm total length, based on LWR estimates for this species (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.8   ±0.2 se; based on diet studies.
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Trung bình, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là 1.4 - 4.4 năm (K=0.26-0.3; Fec = 45,000).
Prior r = 0.30, 95% CL = 0.20 - 0.46, Based on 1 full stock assessment.
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Moderate to high vulnerability (45 of 100).
Climate Vulnerability (Ref. 125649):  High vulnerability (58 of 100).
Price category (Ref. 80766):   Low.
Nutrients (Ref. 124155):  Calcium = 57.1 [32.9, 114.6] mg/100g; Iron = 0.985 [0.510, 1.744] mg/100g; Protein = 19.1 [17.6, 20.8] %; Omega3 = 0.286 [0.169, 0.468] g/100g; Selenium = 23 [12, 48] μg/100g; VitaminA = 11.8 [3.9, 41.6] μg/100g; Zinc = 0.635 [0.458, 0.956] mg/100g (wet weight); based on nutrient studies.