This page is sponsored by
Mundus Maris

Engraulis ringens Jenyns, 1842

Anchoveta
Add your observation in Fish Watcher
Native range | All suitable habitat | Point map | Year 2050
This map was computer-generated and has not yet been reviewed.
Engraulis ringens   AquaMaps   Data sources: GBIF OBIS
Upload your photos and videos
Pictures | Videos | Stamps, coins, misc. | Google image
Image of Engraulis ringens (Anchoveta)
Engraulis ringens
Picture by Béarez, P.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Clupeiformes (Herrings) > Engraulidae (Anchovies) > Engraulinae
Etymology: Engraulis: Greek, eggraulis, -eos = anchovy (Ref. 45335).
More on author: Jenyns.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển; Ở đại duơng, biển; Mức độ sâu 3 - 80 m. Subtropical; 13°C - 23°C (Ref. 6); 5°S - 43°S, 82°W - 69°W (Ref. 54434)

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Southeast Pacific: Aguja Point, Peru to Chiloé, Chile (distribution dependent on the coastal extent of the Peru Current).

Length at first maturity / Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm 12.0, range 10 - 12.5 cm
Max length : 20.0 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 189); common length : 14.0 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 5504); Tuổi cực đại được báo cáo: 3.00 các năm (Ref. 189)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 0; Tia cứng vây hậu môn: 0. Body elongate, slender, and rounded in cross section; snout long and prominent; lower branch of first gill arch with 34 to 49 gill rakers; anal fin with fewer than 22 rays, located behind dorsal fin base; body shiny blue or green (Ref. 55763). There is a silver stripe along flank in juveniles which disappears with age. The high number of gill rakers distinguishes it from all Pacific species of Anchoa.

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Adults occur mainly within 80 km of coast, forming huge schools, chiefly in surface waters. Are filter-feeders entirely dependent on the rich plankton of the Peruvian Current. In some studies, diatoms constituted as much as 98% of the diet. Large populations of guano birds and pelicans also depend on this fish (Ref. 9988). Utilized as fish meal and oil (Ref. 9988).

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Eggs ellipsoidal.

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Whitehead, P.J.P., G.J. Nelson and T. Wongratana, 1988. FAO Species Catalogue. Vol. 7. Clupeoid fishes of the world (Suborder Clupeoidei). An annotated and illustrated catalogue of the herrings, sardines, pilchards, sprats, shads, anchovies and wolf-herrings. FAO Fish. Synop. 125(7/2):305-579. Rome: FAO. (Ref. 189)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-1)

  Least Concern (LC) ; Date assessed: 18 August 2020

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

Các nghề cá: tính thương mại cao
FAO - Các nghề cá: landings, species profile; Publication: search | FishSource | Biển chung quanh ta

Thêm thông tin

Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Các nghề cá: landings, species profile; Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Preferred temperature (Ref. 123201): 17 - 20.8, mean 19.7 °C (based on 10 cells).
Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5020   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00457 (0.00362 - 0.00577), b=3.13 (3.09 - 3.17), in cm total length, based on LWR estimates for this species (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  2.9   ±0.38 se; based on food items.
Generation time: 1.3 (1.1 - 1.3) years. Estimated as median ln(3)/K based on 60 growth studies.
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (K=0.6-0.9; tm=1; tmax=3; batch fecundity > 10,000).
Prior r = 0.83, 95% CL = 0.54 - 1.24, Based on 3 full stock assessments.
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (17 of 100).
Climate Vulnerability (Ref. 125649):  Moderate vulnerability (42 of 100).
Price category (Ref. 80766):   Low.
Nutrients (Ref. 124155):  Calcium = 233 [104, 574] mg/100g; Iron = 1.55 [0.73, 3.65] mg/100g; Protein = 18.7 [17.4, 20.0] %; Omega3 = 0.764 [0.444, 1.331] g/100g; Selenium = 16.8 [7.9, 39.6] μg/100g; VitaminA = 11 [2, 47] μg/100g; Zinc = 1.18 [0.73, 1.89] mg/100g (wet weight);