>
Callionymiformes (Dragonets) >
Callionymidae (Dragonets)
Etymology: Callionymus: Greek, kallion, comparative of kallos = beautiful + Greek, onyma = name; with a better name.
Eponymy: Spencer Fullerton Baird (1823–1887) was an American zoologist and giant of American ornithology. [...] (Ref. 128868), visit book page.
More on author: Jordan.
Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range
Sinh thái học
Biển Cùng sống ở rạn san hô; Ở đại duơng, biển (Ref. 51243); Mức độ sâu 1 - 91 m (Ref. 7251). Tropical; 32°N -
Western Atlantic: Canada (Ref. 5951) to Bermuda, southern Florida (USA), and the Bahamas to northern South America.
Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age
Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 11.4 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 7251)
Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 4; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 9; Tia cứng vây hậu môn: 0; Tia mềm vây hậu môn: 8. Preopercular spine has 3 or more teeth on top and 1 forward-projecting spine on bottom (Ref. 26938). Males have an elevated first dorsal fin (Ref. 13442).
Inhabits shallow reefs, including Thalassia testudinum beds (Ref. 13628).
Life cycle and mating behavior
Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng
Robins, C.R. and G.C. Ray, 1986. A field guide to Atlantic coast fishes of North America. Houghton Mifflin Company, Boston, U.S.A. 354 p. (Ref. 7251)
IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-1)
Threat to humans
Harmless
Human uses
Các nghề cá: Tính thương mại; Bể nuôi cá: Tính thương mại
Các công cụ
Special reports
Download XML
Các nguồn internet
Estimates based on models
Preferred temperature (Ref.
123201): 24.1 - 28.3, mean 27 °C (based on 606 cells).
Phylogenetic diversity index (Ref.
82804): PD
50 = 0.5000 [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00389 (0.00180 - 0.00842), b=3.12 (2.94 - 3.30), in cm total length, based on all LWR estimates for this body shape (Ref.
93245).
Mức dinh dưỡng (Ref.
69278): 3.3 ±0.4 se; based on size and trophs of closest relatives
Thích nghi nhanh (Ref.
120179): Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref.
59153): Low vulnerability (10 of 100).
Nutrients (Ref.
124155): Calcium = 128 [66, 198] mg/100g; Iron = 0.774 [0.473, 1.287] mg/100g; Protein = 18.3 [17.2, 19.3] %; Omega3 = 0.112 [0.066, 0.193] g/100g; Selenium = 33.9 [16.8, 70.3] μg/100g; VitaminA = 109 [35, 327] μg/100g; Zinc = 1.85 [1.25, 2.59] mg/100g (wet weight);