You can sponsor this page

Leptoclinus maculatus (Fries, 1838)

Daubed shanny
Add your observation in Fish Watcher
Native range | All suitable habitat | Point map | Year 2050
This map was computer-generated and has not yet been reviewed.
Leptoclinus maculatus   AquaMaps   Data sources: GBIF OBIS
Upload your photos and videos
Pictures | Google image
Image of Leptoclinus maculatus (Daubed shanny)
Leptoclinus maculatus
Picture by Svensen, R.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Perciformes/Zoarcoidei (Eelpouts and pricklebacks) > Lumpenidae (Eel pricklebacks)
Etymology: Leptoclinus: Greek, leptos = thin + Greek, klinein, kline = sloping and bed, due to the four apophyses of sphenoid bone (Ref. 45335).

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển gần đáy; Mức độ sâu 2 - 607 m (Ref. 58426). Polar; -2°C - 2°C (Ref. 120227); 79°N - 43°N, 180°W - 180°E (Ref. 86838)

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Circumpolar: Arctic to temperate waters; northern hemisphere. Arctic Alaska to Sea of Okhotsk, northern Sea of Japan, Unalaska Island in the Aleutian chain and Puget Sound, Washington, USA. North Atlantic: Arctic to Labrador in Canada; along Scandinavia from Skagerrak to Finnmarken, common at Murmansk, White Sea, Iceland and Greenland (Ref. 10006). The Pacific form is sometimes treated as a subspecies Leptoclinus maculatus diaphanocarus (Ref. 51666).

Length at first maturity / Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm 12.5, range 13 - 13 cm
Max length : 20.0 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 35388)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 57 - 60; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 0; Tia cứng vây hậu môn: 1 - 2; Tia mềm vây hậu môn: 34 - 36. Caudal rounded; lower 5 rays of pectorals greatly lengthened and exserted (Ref. 6885). Color greyish - yellow with dark irregular spots (Ref. 35388).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Adults, juveniles, and late postlarvae are found on sandy and mud to pebble bottoms, usually in less than 170 meters (Ref. 2850, 51666, 120227), while early postlarvae are pelagic (Ref. 120227). Food consists of polychaetes and crustaceans (Ref. 10571). They are an important prey for pelagic (as larvae) and benthic (as adults) predators (Ref. 120226). Sexual dimorphism is more pronounced after maturation with males displaying faster somatic growth (Ref. 120226). This marked dimorphism may well be linked with behavioral dissimilarities between males and females, and is most likely associated with different roles during the breeding season with only adult males have large canines at the tip of upper jaw. It is assumed that males are territorial and defend their spawning sites, whereasfemales guard eggs within her partner’s territory (Ref. 128434).

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Males exhibit territorial defence (Ref. 120226).

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Eschmeyer, W.N., E.S. Herald and H. Hammann, 1983. A field guide to Pacific coast fishes of North America. Boston (MA, USA): Houghton Mifflin Company. xii+336 p. (Ref. 2850)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-1)


CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

Các nghề cá:
FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Các cơ sở dữ liệu quốc gia | OceanAdapt | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Preferred temperature (Ref. 123201): 0.2 - 7, mean 2.3 °C (based on 1058 cells).
Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 1.0000   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00363 (0.00151 - 0.00871), b=2.95 (2.74 - 3.16), in cm total length, based on LWR estimates for this (Sub)family-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.3   ±0.39 se; based on food items.
Generation time: 11.1 ( na - na) years. Estimated as median ln(3)/K based on 2 growth studies.
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  thấp, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là 4.5 - 14 năm (tm=7; tmax=12; K=0.099; Fec=931).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  High vulnerability (59 of 100).
Price category (Ref. 80766):   Unknown.
Nutrients (Ref. 124155):  Calcium = 22.3 [4.8, 93.2] mg/100g; Iron = 0.512 [0.172, 1.359] mg/100g; Protein = 16.8 [14.9, 18.9] %; Omega3 = 0.288 [0.112, 0.751] g/100g; Selenium = 9.62 [3.01, 35.80] μg/100g; VitaminA = 35.4 [6.5, 194.5] μg/100g; Zinc = 0.57 [0.29, 1.21] mg/100g (wet weight);