You can sponsor this page

Cookeolus japonicus (Cuvier, 1829)

Longfinned bullseye
Add your observation in Fish Watcher
Native range | All suitable habitat | Point map | Year 2050
This map was computer-generated and has not yet been reviewed.
Cookeolus japonicus   AquaMaps   Data sources: GBIF OBIS
Upload your photos and videos
Pictures | Google image
Image of Cookeolus japonicus (Longfinned bullseye)
Cookeolus japonicus
Picture by Steene, R.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Eupercaria/misc (Various families in series Eupercaria) > Priacanthidae (Bigeyes or catalufas)
Eponymy: Dr Charles Montague Cooke Jr (1874–1948) was a malacologist at the Bishop Museum, Hawaii and Curator of the snail collection (1902–1948). [...] (Ref. 128868), visit book page.
More on author: Cuvier.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển Cùng sống ở rạn san hô; Mức độ sâu 40 - 400 m (Ref. 9335), usually 165 - 200 m (Ref. 9335). Subtropical; 46°N - 56°S, 25°E - 5°W

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Circumglobal in tropical and tropically influenced seas. Indo-Pacific: South Africa to the central Pacific islands, north to Japan and Korea, south to southeastern Australia. Eastern Pacific: Baja California to Peru. Western Atlantic: Nova Scotia, Canada (Ref. 47377) and New Jersey, USA to probably Argentina (Ref. 11441). Abundant at St. Helena but no substantiated records in eastern Atlantic from the African coastal region or the Canary Islands. Often misidentified as Cookeolus boops, a junior synonym of Heteropriacanthus cruentatus (Ref. 11441).

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 69.0 cm NG con đực/không giới tính; (Ref. 89467); common length : 30.0 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 5217); Khối lượng cực đại được công bố: 5.0 kg (Ref. 89467); Tuổi cực đại được báo cáo: 9 các năm (Ref. 5403)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 10; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 12 - 14; Tia cứng vây hậu môn: 3; Tia mềm vây hậu môn: 12 - 14. Last (10th) dorsal spine twice the length of the second (Ref. 48635).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Found on hard bottoms to a depth of about 400 m and reported to be moderately common at depths of 165 to 260 m in association with rocky holes and ledges; preferably with rich invertebrate growth such as sponges and soft corals (Ref. 48635). Benthopelagic (Ref. 58302). Juveniles pelagic (Ref. 9335, 9563). Feed on pelagic crustaceans (Ref. 9335). Probably spawns in the Caribbean from May to September. Solitary (Ref 90102).

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Starnes, W.C., 1988. Revision, phylogeny and biogeographic comments on the circumtropical marine percoid fish family Priacanthidae. Bull. Mar. Sci. 43(2):117-203. (Ref. 5403)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-1)

  Least Concern (LC) ; Date assessed: 29 January 2013

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

Các nghề cá: Tính thương mại; cá để chơi: đúng; Bể nuôi cá: Tính thương mại
FAO - Publication: search | FishSource | Biển chung quanh ta

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

Estimates based on models

Preferred temperature (Ref. 123201): 12.2 - 21.8, mean 15.6 °C (based on 136 cells).
Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 1.0000   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.02089 (0.01101 - 0.03966), b=2.89 (2.73 - 3.05), in cm total length, based on LWR estimates for this species & (Sub)family-body (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.5   ±0.60 se; based on food items.
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Trung bình, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là 1.4 - 4.4 năm (tmax=9).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low to moderate vulnerability (27 of 100).
Price category (Ref. 80766):   Unknown.
Nutrients (Ref. 124155):  Calcium = 24.3 [12.8, 50.6] mg/100g; Iron = 0.604 [0.353, 1.029] mg/100g; Protein = 20.1 [19.1, 21.1] %; Omega3 = 0.252 [0.148, 0.416] g/100g; Selenium = 30.1 [15.0, 57.6] μg/100g; VitaminA = 21.4 [7.2, 67.6] μg/100g; Zinc = 0.605 [0.411, 0.914] mg/100g (wet weight);