You can sponsor this page

Pseudovespicula dracaena (Cuvier, 1829)

Draco waspfish
Upload your photos and videos
Pictures | Google image
Image of Pseudovespicula dracaena (Draco waspfish)
Pseudovespicula dracaena
Picture by FAO

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Perciformes/Scorpaenoidei (Scorpionfishes) > Tetrarogidae (Wasp fishes)
Etymology: Pseudovespicula: Greek, pseudes = false + see under Vespicula.
More on author: Cuvier.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển gần đáy. Subtropical

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Western Indian Ocean.

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 7.5 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 13710)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 12; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 7; Tia cứng vây hậu môn: 3; Tia mềm vây hậu môn: 5 - 6. Body light brown, irregularly blotched with darker brown; a broad dark band across interorbital, continuing as a bar below eye and another band from origin of dorsal fin to eye. Dorsal fin pale with a large dark brown blotch in middle of the fin, usually between 6th and 9th spines; other irregular blotches especially posteriorly. Caudal fin whitish with faint small dark spots. No scales. Body depth 2.45-3.1 in SL. Lacrimal with 2 spines, a short ventral one and a large posterior one that extends to below center of eye. Preopercle with a large spine in line with suborbital ridge; the second spine, lower, very small and blunt. Origin of dorsal fin above rear edge of eye; a broad space between 3rd and 4th dorsal spines, the associated membrane deeply incised, nearly dividing the dorsal into 2 fins. Caudal fin truncate, slightly rounded when spread (Ref. 11441).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Found inshore on sandy bottoms, often in bays.

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Carpenter, K.E., F. Krupp, D.A. Jones and U. Zajonz, 1997. FAO species identification field guide for fishery purposes. Living marine resources of Kuwait, eastern Saudi Arabia, Bahrain, Qatar, and the United Arab Emirates. FAO, Rome. 293 p. (Ref. 13710)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-2)

  Data deficient (DD) ; Date assessed: 20 June 2017

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Venomous





Human uses

FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Ecology
Sinh thái học
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Distribution
Các nước
Các khu vực của FAO
Các hệ sinh thái
Những lần xuất hiện
Những chỉ dẫn
BRUVS - Videos
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 1.0000   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.01905 (0.00776 - 0.04678), b=3.03 (2.82 - 3.24), in cm total length, based on LWR estimates for this (Sub)family-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.1   ±0.3 se; based on size and trophs of closest relatives
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (10 of 100).