You can sponsor this page

Mylocheilus caurinus (Richardson, 1836)

Peamouth
Upload your photos and videos
Pictures | Google image
Image of Mylocheilus caurinus (Peamouth)
Mylocheilus caurinus
Picture by Shaw, P.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Cypriniformes (Carps) > Leuciscidae (Minnows) > Pogonichthyinae
Etymology: Mylocheilus: Greek, mylo = mill + Greek, cheilos =lip (Ref. 45335)caurinus: Species name taken after caurus which means northwest wind; named caurinus --- northwestern (Ref. 1998).
More on author: Richardson.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

; Nước ngọt; Thuộc về nước lợ gần đáy. Temperate; 59°N - 40°N

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

North America: Nass (Pacific Slope) and Peace River (Arctic basin) systems in British Columbia, Canada south to Columbia River drainage in Oregon and Idaho, USA; also in Vancouver, British Columbia and Mackenzie River drainage (Arctic basin) in Northwest Territories, Canada (Ref. 86798). Sometimes occurs at Spanish Banks (Ref. 4569).

Length at first maturity / Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm 24.9  range ? - ? cm
Max length : 36.0 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 86798); common length : 19.8 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 1998); common length :22.5 cm SL (female)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 8; Tia mềm vây hậu môn: 8. Lateral line complete with 66-84 scales; dorsal fin with 8 rays; anal fin with 8 rays; molarlike pharyngeal teeth 1,5--5,1; slender body, somewhat compressed; large eye; long rounded snout; barbel at corner of slightly subterminal mouth; large forked caudal fin; dorsal-fin origin over or in front of pelvic-fin origin; axillary process at pelvic-fin base; dark gray-brown to green above; 2 dark stripes, lower one ending in front of anal fin, on silver yellow side; yellow to brown fins; and large male with red on side, belly mouth, gill cover and pectoral-fin base (Ref. 86798).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Inhabits lakes and slow-flowing areas of small to medium rivers. Common around vegetation (Ref. 86798). Forms schools. Can withstand brackish waters for a limited period (Ref. 1998). Newly hatched individuals school near the shore, moving into deeper water in the summer (Ref. 4569). Feeds mainly on aquatic insects and its larvae and some terrestrial insects (Ref. 10288); but also on planktonic crustaceans, mollusks, and small fishes (Ref. 1998). Preyed upon by fish-eating birds and mammals (Ref. 1998). Utilized as game fish and as food in the past (Ref. 1998).

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Spawning fish come close to shore in groups of 50-400. Groups are about 25 to 100 feet apart from each other. Females are crowded by 2 or more males into 1 or 2 inches of water by the shoreline and eggs and sperms are released.

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Page, L.M. and B.M. Burr, 2011. A field guide to freshwater fishes of North America north of Mexico. Boston : Houghton Mifflin Harcourt, 663p. (Ref. 86798)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-2)

  Least Concern (LC) ; Date assessed: 01 March 2012

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

Các nghề cá: Tính thương mại; Bể nuôi cá: Bể cá công cộng
FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Alien/Invasive Species database | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | Bể cá công cộng | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 1.0000   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00871 (0.00395 - 0.01919), b=3.06 (2.88 - 3.24), in cm total length, based on LWR estimates for this (Sub)family-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.5   ±0.49 se; based on food items.
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Trung bình, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là 1.4 - 4.4 năm (tm=4).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low to moderate vulnerability (26 of 100).
Price category (Ref. 80766):   Unknown.