You can sponsor this page

Dotsugobius bleekeri (Popta, 1921)

Dark mangrovegoby
Upload your photos and videos
Pictures | Google image
Image of Dotsugobius bleekeri (Dark mangrovegoby)
Dotsugobius bleekeri
Picture by Satapoomin, U.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Gobiiformes (Gobies) > Gobiidae (Gobies) > Gobiinae
Etymology: Dotsugobius: Named for r Yoshie Dotsu (spelled “Dôtu” in early publications), former professor of Nagasaki University, Japan.
Eponymy: Yoshie Dotsu is a Japanese ichthyologist. [...] Dr Pieter Bleeker (1819–1878) was an ichthyologist and army surgeon commissioned (1841) by the Dutch East India Company. [...] (Ref. 128868), visit book page.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển; Nước ngọt; Thuộc về nước lợ gần đáy; sống cả ở nước ngọt và nuớc mặn (Ref. 46888). Tropical

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Indo-Pacific: Andaman Sea to the Solomons; north to Japan; south to Australia.

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 3.4 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 128872)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

This species is distinguished from the other gobiine genera by the following set of characters: head and body deep and compressed; no crest-like dermal ridge along the predorsal midline; no free pectoral-fin rays; head and predorsal midline are naked; a single transverse sensory-papillae row p at interorbital area over sensory canal between pores C and D; seven distinct and long transverse rows of sensory papillae (rows 1-7) below the eye where row b is long and extending from transverse row 3 to posterior margin of cheek, row 5 divided into two parts (viz., rows 5s and 5i) by longitudinal row b, and not extending beyond row d ventrally, row n (divided into two parts by anterior part of longitudinal row x1) transverse and very long, extending ventrally beyond a horizontal line through pore F, then row f comprised of a pair of short longitudinal rows of papillae; well-developed sensory canals on head, with pores B', C(S), D(S), E, F, G, H', K', L', M', N and O';l typical 'Bathygobius Group' (sensu Birdsong et al., 1988) type of axial skeletal features, e.g., P-V 3/II II I I 0/9; 10{1727 vertebrae; with two anal pterygiophores anterior to first haemal arch, and a single epural (Ref. 128872).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

This species is found around the tidal estuaries and intertidal zone at or near the boundary between freshwater and brackish water areas of small insular streams with gravel bottoms and boulders. It is usually seen perched on large boulders, and nimbly skates on the surface of the boulders when disturbed (Ref. 128872).

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Shibukawa, K., T. Suzuki and H. Senou, 2014. Dotsugobius, a new genus for Lophogobius bleekeri Popta, 1921 (Actinopterygii, Gobioidei, Gobiidae), with re-description of the species. Bull. Nat'l Mus.Nature and Sci. (Ser. A)40(3):141-160. (Ref. 128872)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-2)

  Least Concern (LC) ; Date assessed: 14 December 2023

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Ecology
Sinh thái học
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Distribution
Các nước
Các khu vực của FAO
Các hệ sinh thái
Những lần xuất hiện
Những chỉ dẫn
BRUVS - Videos
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Preferred temperature (Ref. 123201): 26 - 28.9, mean 27.7 °C (based on 284 cells).
Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.6250   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.01023 (0.00477 - 0.02194), b=3.01 (2.83 - 3.19), in cm total length, based on LWR estimates for this (Sub)family-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.1   ±0.3 se; based on size and trophs of closest relatives
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (10 of 100).