You can sponsor this page

Sargocentron lepros (Allen & Cross, 1983)

Spiny squirrelfish
Add your observation in Fish Watcher
Native range | All suitable habitat | Point map | Year 2050
This map was computer-generated and has not yet been reviewed.
Sargocentron lepros   AquaMaps   Data sources: GBIF OBIS
Upload your photos and videos
Pictures | Google image
Image of Sargocentron lepros (Spiny squirrelfish)
Sargocentron lepros
Picture by Randall, J.E.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Holocentriformes (Squirrelfishes, soldierfishes) > Holocentridae (Squirrelfishes, soldierfishes) > Holocentrinae
Etymology: Sargocentron: Greek, sargos = sargus + Greek, kentron = sting (Ref. 45335).

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển Cùng sống ở rạn san hô; Mức độ sâu 10 - 45 m (Ref. 30874). Tropical

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Indo-Pacific: Christmas Island in the eastern Indian Ocean to Australia eastward to Fiji and Samoa. Recently recorded from the Chesterfield Islands (Ref. 11897).

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 20.0 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 90102)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 11; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 12 - 14; Tia cứng vây hậu môn: 4; Tia mềm vây hậu môn: 8 - 9. Body light red to orange-red with narrow darker red stripes separating scale rows; white streak on head absent (except beneath maxilla); 4-5 oblique scale rows on cheek; body depth 2.65-2.95 in SL; head length (HL) 2.55-2.8 in SL; snout length 3.8-4.15 in HL; interorbital width 5.25-6.35 in HL; dorsal head profile slightly convex; maxilla extending to between verticals at front edge of iris and center of eye; upper jaw length 2.35-2.6 in HL; rounded anterior end of nasal bone; medial margin of nasal bone without retrorse spine; moderately large nasal fossa without spines; upper surface of nasal bone between nasal fossa and premaxillary groove edge with a retrorse spine; 2 opercular spines, with the lower 1/2-3/4 length of the upper; preopercular spine 4.8-6.35 HL; spinules on posterior margin of preopercle 17 (3.3 cm SL specimen), 19 (4.9 cm), 26 (5.3 cm), 30-36 (6.4-8.1 cm); 4th to 6th dorsal spines subequal, the longest, 2.3-2.65 in HL; 3rd anal spine 1.5-1.95 in HL; broadly rounded caudal-fin lobes (Ref. 27370).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Nocturnal. Minimum depth reported taken from Ref. 11897. Solitary and cryptic, found in outer reef slopes of oceanic islands, mainly in the South Pacific (Ref 90102).

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối : Randall, John E. | Người cộng tác

Randall, J.E., 1998. Revision of the Indo-Pacific squirrelfishes (Beryciformes: Holocentridae: Holocentrinae) of the genus Sargocentron, with descriptions of four new species. Indo-Pac. Fish. (27):105 p. (Ref. 27370)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-1)

  Least Concern (LC) ; Date assessed: 04 March 2015

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

Các nghề cá: không ích lợi (thú vị)
FAO - Publication: search | FishSource | Biển chung quanh ta

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Distribution
Các nước
Các khu vực của FAO
Các hệ sinh thái
Những lần xuất hiện
Những chỉ dẫn
BRUVS - Videos
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Preferred temperature (Ref. 123201): 23.1 - 28.7, mean 27.2 °C (based on 154 cells).
Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5000   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.01660 (0.00788 - 0.03495), b=2.97 (2.80 - 3.14), in cm total length, based on LWR estimates for this Genus-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  4.1   ±0.68 se; based on food items.
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (10 of 100).
Nutrients (Ref. 124155):  Calcium = 64.6 [24.5, 255.3] mg/100g; Iron = 0.545 [0.212, 1.665] mg/100g; Protein = 18.8 [17.6, 20.0] %; Omega3 = 0.163 [0.070, 0.380] g/100g; Selenium = 31.5 [17.3, 65.0] μg/100g; VitaminA = 82.6 [29.8, 245.6] μg/100g; Zinc = 1.75 [0.72, 3.35] mg/100g (wet weight);