>
Tetraodontiformes (Puffers and filefishes) >
Tetraodontidae (Puffers) > Tetraodontinae
Etymology: Sphoeroides: Greek, sphaira = ball + Greek, suffix, oides = similar to (Ref. 45335).
Eponymy: Dr Richard Heinrich ‘Dick’ Rosenblatt (1930–2014) was an American ichthyologist and oceanographer. [...] (Ref. 128868), visit book page.
Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range
Sinh thái học
Biển; Thuộc về nước lợ gần đáy; Mức độ sâu 4 - 17 m (Ref. 13103). Tropical
Eastern Central Pacific: Costa Rica and Panama.
Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age
Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 21.9 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 13103)
Inhabit inshore waters to 4 m depth in brackish-water estuaries, amongst mangroves and river mouths.
Life cycle and mating behavior
Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng
Walker, H.J. Jr. and W.A. Bussing, 1996. Two new pufferfishes fo the genus Sphoeroides from the Eastern Pacific. Copeia 1996(3):677-684. (Ref. 13103)
IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-1)
Threat to humans
Harmless
Human uses
Các nghề cá: Tính thương mại
Các công cụ
Special reports
Download XML
Các nguồn internet
Estimates based on models
Preferred temperature (Ref.
123201): 27.9 - 29.1, mean 28.5 °C (based on 103 cells).
Phylogenetic diversity index (Ref.
82804): PD
50 = 0.5000 [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.01622 (0.00726 - 0.03621), b=2.92 (2.74 - 3.10), in cm total length, based on LWR estimates for this (Sub)family-body shape (Ref.
93245).
Mức dinh dưỡng (Ref.
69278): 3.2 ±0.47 se; based on food items.
Thích nghi nhanh (Ref.
120179): Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref.
59153): Low vulnerability (17 of 100).