You can sponsor this page

Squaliolus aliae Teng, 1959

Smalleye pygmy shark
Add your observation in Fish Watcher
Native range | All suitable habitat | Point map | Year 2050
This map was computer-generated and has not yet been reviewed.
Squaliolus aliae   AquaMaps   Data sources: GBIF OBIS
Upload your photos and videos
Pictures | Google image
Image of Squaliolus aliae (Smalleye pygmy shark)
Squaliolus aliae
Picture by The Fish Database of Taiwan

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

Lớp phụ Cá sụn (cá mập và cá đuối) (sharks and rays) > Squaliformes (Sleeper and dogfish sharks) > Dalatiidae (Sleeper sharks)
Etymology: Squaliolus: Diminutive of squalus (L.), a sea-fish, usually applied to sharks, referring to small size of S. laticaudus (See ETYFish)aliae: In honor of the Teng’s wife Huang A-li, for her “cordial help and constant encouragement” [originally spelled alii; since name honors a woman, aliae reflects the correct gender] (See ETYFish).
Eponymy: Huang A-li is the name of Teng’s wife. He named the shark, which was first caught inTaiwanese waters, after her “…for her continuous encouragement and assistance over the past 20-some years”. (Ref. 128868), visit book page.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển Tầng nổi biển sâu; Mức độ sâu 200 - 2000 m (Ref. 6871). Deep-water

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Western Pacific: Japan to Australia (off northwestern Australia and New South Wales).

Length at first maturity / Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?, range 15 - ? cm
Max length : 22.0 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 6871)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 1; Tia cứng vây hậu môn: 0. The smalleye pygmy shark, Squaliolus aliae, is a very small dogfish (about 22cm) characterized by its small eye, with diameter about 46-70% of interorbital width, and with upper margin angular and chevron-shaped; upper lip with a pair of prominent lateral papillae (rarely indistinct) (Ref. 31367, 6871).Colour: dark brown to black, fin margins pale (Ref. 6871). Squaliolus are the only sharks with a fin spine on its first dorsal fin (spine sometimes concealed by skin) but not on its second dorsal fin; second dorsal fin long-based and low, about twice the length of the first dorsal fin base; first dorsal-fin base closer to pectoral fins than to pelvic fins; and caudal fin nearly symmetrical, with subterminal notch present (Ref. 247, 6871).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Possibly the smallest living shark (Ref. 6871). Found near continental and island land masses (Ref. 31367). Feeds mainly on cephalopods and small midwater bony fishes (Ref. 6871). Probably makes diurnal vertical migrations from within 200 m of the surface at night down to about 2,000 m during the day (Ref. 6871). Ovoviviparous (Ref. 6871).

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Distinct pairing with embrace (Ref. 205). Ovoviviparous but litter size unknown (Ref. 6871). Males mature at 15 cm (Ref. 31367).

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối : Compagno, Leonard J.V. | Người cộng tác

Last, P.R. and J.D. Stevens, 1994. Sharks and rays of Australia. CSIRO, Australia. 513 p. (Ref. 6871)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-1)

  Least Concern (LC) ; Date assessed: 13 May 2015

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

Các nghề cá: không ích lợi (thú vị)
FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Các cơ sở dữ liệu quốc gia | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Preferred temperature (Ref. 123201): 4.6 - 10.1, mean 6.5 °C (based on 559 cells).
Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.7520   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00309 (0.00142 - 0.00675), b=3.14 (2.94 - 3.34), in cm total length, based on LWR estimates for this (Sub)family-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  4.4   ±0.57 se; based on food items.
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  thấp, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là 4.5 - 14 năm (Fec assumed to be <100).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (12 of 100).