You can sponsor this page

Romanogobio kesslerii (Dybowski, 1862)

Kessler's gudgeon
Upload your photos and videos
Pictures | Google image
Image of Romanogobio kesslerii (Kessler\
Romanogobio kesslerii
Picture by Freyhof, J.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Cypriniformes (Carps) > Gobionidae (Gudgeons)
Etymology: More on author: Dybowski.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

; Nước ngọt Sống nổi và đáy. Temperate; 52°N - 43°N, 17°E - 30°E

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Europe: Dniestr and tributaries of lower and middle Danube drainage (Black Sea basin); upper Vistula drainage in Poland (Baltic Basin). Systematics of sand gudgeon has not been resolved and several species seem to be confused under the name of Romanogobio kesslerii.

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 13.0 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 1441); common length : 12.0 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 1441); Tuổi cực đại được báo cáo: 5 các năm (Ref. 59043)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 3; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 8 - 9; Tia cứng vây hậu môn: 2; Tia mềm vây hậu môn: 6. Diagnosed from its congeners in Baltic and Black Sea basins by the possession of the following characters: predorsal scales with longitudinal epithelial crests; scale rows between lateral line and pelvic origin 3; scale rows around caudal peduncle 12; dorsal fin with 8½ branched rays; anal fin with 6½ branched rays; eye small, diameter 20-28% HL, 1.0-1.3 times in interorbital distance; body depth 14-21% SL (Ref. 59043).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Adults inhabit fast-flowing piedmont rivers with large areas of sand bottom. They live in groups. Juveniles and adults are active during day. Preyson a variety of benthic invertebrates, usually catching drifting prey. Spawning occurs in shallow areas over gravel, sand or plant material in fast-flowing water. Gradual decline is expected due to on-going economic development. Are sensitive to organic pollution (Ref. 59043).

Life cycle and mating behavior Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng

Both sexes move to surface or open water to spawn. Eggs are released in successive portions and drift with current, sink to bottom and stick to substrate (Ref. 59043).

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Naseka, A.M. and J. Freyhof, 2004. Romanogobio parvus, a new gudgeon from River Kuban, southern Russia (Cyprinidae, Gobioninae). Ichthyol. Explor. Freshwat. 15(1):17-23. (Ref. 52363)

IUCN Red List Status (Ref. 130435)

  Least Concern (LC) ; Date assessed: 05 March 2010

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Diet compositions
Food consumptions
Food rations
Các động vật ăn mồi
Ecology
Sinh thái học
Population dynamics
Growths
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversions
Recruitments
Abundances
Life cycle
Sự tái sinh sản
Maturities
Fecundities
Spawnings
Spawning aggregations
Egg(s)
Egg developments
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Gill areas
Não bộ
Otoliths
Physiology
Body compositions
Nutrients
Oxygen consumptions
Dạng bơi
Swimming speeds
Visual pigment(s)
Âm thanh của cá
Diseases / Parasites
Toxicities (LC50s)
Genetics
Di truyền
Electrophoreses
Heritabilities
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Các cơ sở dữ liệu quốc gia | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5000   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00603 (0.00290 - 0.01252), b=3.12 (2.95 - 3.29), in cm total length, based on LWR estimates for this (Sub)family-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.4   ±0.4 se; based on size and trophs of closest relatives
Generation time: 1.8 ( na - na) years. Estimated as median ln(3)/K based on 1 growth studies.
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (10 of 100).