You can sponsor this page

Plectorhinchus vittatus (Linnaeus, 1758)

Oriental sweetlips
Add your observation in Fish Watcher
Native range | All suitable habitat | Point map | Year 2050
This map was computer-generated and has not yet been reviewed.
Plectorhinchus vittatus   AquaMaps   Data sources: GBIF OBIS
Upload your photos and videos
Pictures | Videos | Google image
Image of Plectorhinchus vittatus (Oriental sweetlips)
Plectorhinchus vittatus
Picture by Patzner, R.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Eupercaria/misc (Various families in series Eupercaria) > Haemulidae (Grunts) > Plectorhinchinae
Etymology: Plectorhinchus: Greek, plektos = plaited + Greek, rhyngchos = snout (Ref. 45335).
More on author: Linnaeus.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển Cùng sống ở rạn san hô; Mức độ sâu 2 - 25 m (Ref. 37816). Tropical; 30°N - 27°S, 32°E - 167°W

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Indo-West Pacific: East Africa (Ref. 33390) to western Indian Ocean to Papua New Guinea and New Caledonia.

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 72.0 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 37816)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 12 - 14; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 17 - 20; Tia cứng vây hậu môn: 3; Tia mềm vây hậu môn: 7 - 8. This species is distinguished by the following characters: chin with 6 pores, no median pit; gill rakers on first gill arch 9-11 + 1 + 20-23 = 29-34; Dorsal fin with XII-XIV (usually XIII),17-20 with 3rd or 4th spines longest; lips fleshy, greatly swollen with age; scales ctenoid (rough to touch); lateral line tubed scales about 55-65; body depth 2.6-2.9 in SL; caudal fin rounded in juveniles, truncate in adults. Colour: juveniles with connected black blotches and spots that gradually break up into horizontal stripes; pectoral fins black in juveniles becoming uniform yellow in adults; tail spotted with age; adults with 6 to 12 broad dark brown, blue-brown or black stripes that persist on the belly and join horizontally across the nape and snout with anterior part of pale interspaces yellow forming 2 bright yellow stripes across interorbital and 2 around snout; eye usually yellow; fins yellow with black margins to vertical fins and black spots, pectoral fins uniform yellow with red-brown, chocolate, or blackish base, pelvic fins yellow with base red-brown, scarlet, or dark brown (Ref. 47695, 90102).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Inhabits coral reefs and inshore rocky reefs (Ref. 30573). Juveniles solitary, inhabits clear shallow protected lagoon; adults may be solitary or occur in aggregations (Ref. 37816). by handline and spear. Marketed fresh, a small quantity is salted (Ref. 47695).

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Oviparous, distinct pairing during breeding (Ref. 205).

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Randall, J.E. and C. Anderson, 1993. Annotated checklist of the epipelagic and shore fishes of the Maldives Islands. Ichthyol. Bull. of the J.L.B. Smith Inst. of Ichthyol. (59):1-47. (Ref. 11303)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-1)

  Least Concern (LC) ; Date assessed: 28 June 2018

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

Các nghề cá: Tính thương mại
FAO - Publication: search | FishSource | Biển chung quanh ta

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Distribution
Các nước
Các khu vực của FAO
Các hệ sinh thái
Những lần xuất hiện
Những chỉ dẫn
BRUVS - Videos
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | DORIS | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Các cơ sở dữ liệu quốc gia | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | Bể cá công cộng | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Preferred temperature (Ref. 123201): 26.1 - 29.3, mean 28.5 °C (based on 2234 cells).
Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5000   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.01413 (0.00689 - 0.02895), b=3.00 (2.83 - 3.17), in cm total length, based on LWR estimates for this Genus-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.9   ±0.6 se; based on size and trophs of closest relatives
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  thấp, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là 4.5 - 14 năm (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  High vulnerability (55 of 100).
Price category (Ref. 80766):   Medium.
Nutrients (Ref. 124155):  Calcium = 26.6 [10.3, 49.4] mg/100g; Iron = 0.473 [0.248, 0.897] mg/100g; Protein = 19.4 [17.5, 21.2] %; Omega3 = 0.111 [0.061, 0.186] g/100g; Selenium = 31.9 [18.0, 54.3] μg/100g; VitaminA = 70.3 [26.5, 183.9] μg/100g; Zinc = 1.05 [0.74, 1.52] mg/100g (wet weight);